Câu 1:Vận tốc là gì? Nêu ý nghĩa của độ lớn vận tốc? Nêu công thức tính vận tốc.
1
Trả lời:
- Vận tốc được xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
- Độ lớn của vận tốc cho ta biết một vật chuyển động nhanh hay chậm.
- Công thức tính vận tốc:

,trong dĩ:
:
v là vận tốc.
s là quãng đường đi được.
t là thời gian đi hết quãng đường đó.
KIỂM TRA BÀI CŨ
2
Câu 2: Đơn vi của vận tốc phụ thuộc vào?
2
A. Đơn vị độ dài.
B. Đơn vị độ dài và đơn vị thời gian.
C. Đơn vị thời gian.
D. Không phụ thuộc bất cứ đơn vị nào. .
Câu 3:Đổi 15m/s = ............ km/h
3
A. 15 (km/h)
B. 36 (km/h)
C. 54 (km/h)
D. 0,015 (km/h)
15 (m/s) = 15 . 3,6 = 54 ( km/h)


Câu 4: Nói vận tốc chuyển động của một ô tô là 50 km/h, điều đó có nghĩa gì?
4




Trả lời: Nói vận tốc chuyển động của một ô tô là 50km/h, điều đó có nghĩa trong thời gian 1 giờ ô tô đi được quãng đường 50 km.
Có sự khác biệt gì về sự biến đổi tốc độ ở 2 hình này?
5
Hình 1: Đồng hồ đang chạy
Hình 2 : Người đi xe
BÀI 3:
CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
6
Tiết 3 -Bài 3:CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU
- CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
Không ghi
Tiết 3 -Bài 3:CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU- CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
BÀI 3:
CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
8
Tiết 3 -Bài 3:CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU- CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
I.Chuyển động đều.
1. Định nghĩa
/ :là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
b/Ví dụ:Chuyển động của đầu kim đồng hồ khi đồng hồ hoạt động, chuyển động của cánh quạt điện khi quạt điện hoạt động bình thường.
Vận tốc chuyển động của kim đồng hồ có thay đổi không?
BÀI 3:
CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
9
Tiết 3 -Bài 3:CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU- CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
I.Chuyển động đều.
1/ Định nghĩa
:
2/Ví dụ:
3/ Ý nghĩa: một vật chuyển động với vận tốc 2m/s có nghĩa trong thời gian một giây vật đi được quãng đường 2m.
Nói một vật chuyển động với vận tốc 2m/s có nghĩa gì?
Nêu công thức tính vận tốc của một chuyển động đều?
4/ Công thức tính vận tốc.
BÀI 3:
CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
10
Tiết 3 -Bài 3:CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU- CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
I.Chuyển động đều.
1. Định nghĩa

2/Ví dụ:
3/ Ý nghĩa:
4/ Công thức tính vận tốc:
II.Chuyển động không đều.
BÀI 3:
CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
11
Tiết 3 -Bài 3:CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU- CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
I.Chuyển động đều.
1. Định nghĩa

2/Ví dụ:
3/ Ý nghĩa:
4/ Công thức tính vận tốc:
II.Chuyển động không đều.
1. Định nghĩa:
là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
2/Ví dụ:
Chuyển động của xe đạp khi đi từ nhà đến trường.
3/ Ý nghĩa:
vận tốc trong chuyển động không đều là vận tốc trung bình( vtb)
4/ Công thức tính vận tốc
trung bình.
trong đó:
s: laø quãng đường ñi ñöôïc.
t: là thời gian đi hết quãng đường đó.
vtb: là vận tốc trung bình của vật.
12
BÀI 3:
CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
13
Tiết 3 -Bài 3:CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU- CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
I.Chuyển động đều.
1. Định nghĩa

2/Ví dụ:
3/ Ý nghĩa:
4/ Công thức tính vận tốc:
II.Chuyển động không đều.
1/ Định nghĩa:
2/Ví dụ:
3/ Ý nghĩa:
4/ Công thức tính vận tốc trung bình.
III/ Vận dụng
Lưu ý: Vận tốc trung bình trên các đoạn đường chuyển động không đều thường khác nhau. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường thường khác với trung bình cộng c?a c�c vận tốc trung bình trên các quãng đường li�n ti?p c?a c? do?n du?ng đó.
C4: Chuyển động của ôtô từ Hà Nội đến Hải Phòng là chuyển động không đều, vì có lúc ô tô đi nhanh, có lúc ô tô đi chậm.
50km/h là vận tốc trung bình của ô tô.
BÀI 3:
CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
Tiết 3 -Bài 3:CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU- CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
I.Chuyển động đều.

II.Chuyển động không đều.
III/ Vận dụng
C4:
=120m
30s
=60m;
24s
120m
30s
(1)
(2)
60m
30s
C5: Cho biết:
Tính:
Giải
- Vận tốc trung bình của xe trên đoạn đường dốc là:
- Vận tốc trung bình của xe trên đoạn đường nằm ngang là:
- Vận tốc trung bình của xe trên cả hai đoạn đường là:
BÀI 3:
CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
Tiết 3 -Bài 3:CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU- CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
I.Chuyển động đều.

II.Chuyển động không đều.
III/ Vận dụng
C4:
C5
C6: Một đoàn tàu chuyển động trong 5 h với vận tốc trung bình là 30 km/h. Tính quãng đường đoàn tàu đi được.
C6:
Cho biết:
t = 5h
Vtb=30 km/h
s = ?
Gi?i
Quãng đường t�u di du?c:
= 30.5=150(km)
16
BÀI TẬP VỀ NHÀ :
- Học thuộc ghi nhớ / sgk.
-Làm bài tập3.1->3.8/ SBT vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài mới: Biểu diễn lực.
nguon VI OLET