KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
THAM DỰ TIẾT DẠY
MÔN TIN HỌC LỚP 7E2
BÀI 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Tiết 13:
1. Sử dụng công thức để tính toán:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Trong toán học ta thường có các biểu thức tính toán như:
15+2-4;
2 x (3+54);
3 x (34+(25:3)

?: Hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào để thực hiện tính toán.
BÀI 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán:

- Các kí hiệu phép toán trong công thức:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán:
- Các kí hiệu phép toán trong công thức:
Ví dụ 1: Chuyển các biểu thức toán học sau sang dạng biểu diễn trong chương trình bảng tính.
=> (5^2+6)/(4-3)
=> (8*5+3)^2*91%

THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
- Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học:
1. Sử dụng công thức để tính toán:
- Các kí hiệu phép toán trong công thức:
1. Dấu ngoặc ( )
2. Luỹ thừa ( ^ )
3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / )
4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )
2. Nhập công thức:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
Khi nhập công thức vào một ô, dấu đầu tiên em cần gõ dấu =

THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
2. Nhập công thức:
Các bước nhập công thức:
B1: Chọn ô cần nhập công thức
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập công thức
B4: Nhấn Enter để kết thúc.
1. Sử dụng công thức để tính toán:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
BÀI 3:
2. Nhập công thức:

Nhận xét:
- Nếu chọn một ô không có công thức thì em sẽ thấy nội dung trên thanh công thức giống với dữ liệu trong ô.
- Nếu chọn một ô có công thức thì em sẽ thấy công thức trên thanh công thức, còn trong ô là kết quả tính toán của công thức trên.
11
Củng cố
* Các kí hiệu phép toán trong công thức:
- Phép cộng (+)
- Phép trừ (-)
- Phép nhân (*)
- Phép chia (/)
- Lấy luỹ thừa (^)
- Lấy phần trăm (%)
* Các bước nhập công thức:
B1: Chọn ô cần nhập công thức
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập công thức
B4: Nhấn Enter để kết thúc.







BT: Chuyển các phép tính sau:
Từ ký hiệu phép toán trong toán học sang ký hiệu phép toán trong bảng tính:
a. (3-2)x6-22
b. 15+52-3/2
2. Từ ký hiệu phép toán trong bảng tính sang ký hiệu phép toán trong toán học:
2^3-4/2
15*6-(3+2)/2
13
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài cũ
Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức (nếu có máy)
Trả lời các câu hỏi 1, 2 trong SGK trang 24
Xem trước nội dung phần 3: Sử dụng địa chỉ trong công thức.
nguon VI OLET