1. Sử dụng công thức để tính toán:
Trong toán học ta thường có các biểu thức toán như:
15+2-4;
2 . (3+54);
3 . (34+(25:3)
23
5%
? Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào để thực hiện tính toán?
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán
+
-
*
/
^ (a^n)
%
2 + 5
6 - 3
3 * 4
8 / 2
2^3
5 %
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
VD 1: Chuyển các phép toán sau:
Chú ý: Với chương trình bảng tính chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn ( ) trong các công thức.
a. 23 + 5 . 2 - 6
2^3 + 5 * 2 - 6
( 4 - 2)*5/(3-1) – 6^2
c. (18+3)/7+(4-2)^2*5
 
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Ví dụ 2: Chuyển các biểu thức toán học sang biểu thức trong Excel
a. ( 3 – 2 ) . 6 - 22
b. (12 + 8):22 +5 . 6
c. 15 . 6 – (3+2):2
d. 52 . 33 + (4+2) . 2%
a. ( 3 – 2 ) * 6 – 2^2
b. (12 + 8)/2^2 +5*6
c. 15 * 6 – (3+2) / 2
d. 5^2* 3^3 + (4+2) * 2%
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính:
A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2
Quan sát và cho biết các phép toán được thực hiện theo trình tự như thế nào?
= 21/ 7 + 2*3^2
= 21/7 + 2*9
= 3 + 18
= 21
- Các kí hiệu phép toán trong công thức:
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học:
-  Các kí hiệu phép toán trong công thức:
Dấu ngoặc ( )
2. Luỹ thừa ( ^ )
3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / )
4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )
1. Sử dụng công thức để tính toán:
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Phím Shift + Các phím số
Phím số
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1- SỬ DỤNG CÔNG THỨC ĐỂ TÍNH TOÁN:
2- NHẬP CÔNG THỨC:
B1. Chọn ô cần nhập công thức
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút  để kết thúc
 Có 4 bước:
B1. Chọn ô cần nhập công thức.
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút  trên thanh công thức để kết thúc.
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1- SỬ DỤNG CÔNG THỨC ĐỂ TÍNH TOÁN:
2- NHẬP CÔNG THỨC:
B1. Chọn ô cần nhập công thức
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút  để kết thúc
Lưu ý:
- Trước công thức phải có dấu =
- Khi gõ công thức không được sử dụng dấu cách.
- Trong công thức chỉ đựơc sử dụng dấu ngoặc tròn (…) và dấu nháy kép “…” để phân biệt xâu kí tự.
2. Nhập công thức:
Ví dụ 1: Cần nhập công thức:
tại ô B2
=
=(12+3)/5+(6-3)^2*5
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
VD 2. Cần nhập công thức (5 + 7) / 2 tại ô B2
1. Chọn ô B2
2. Gõ dấu =
3. Nhập công thức
4. Nhấn nút hoặc nhấn phím Enter
Excel
2. Nhập công thức:
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Quan sát công thức sau
Thiếu dấu =
 Lưu ý:
Dấu = là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức
?
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Cách sửa công thức
Cách 1. Nháy đúp chuột vào ô chứa công thức
Cách 2. Nháy chuột vào công thức hiển thị trên thanh công thức
Cách 3. Tại ô chứa công thức nhấn phím F2 trên bàn phím
Excel
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
VD3. So sánh 2 ví dụ ở hình dưới và cho biết nội dung trong 2 ô có khác nhau không?
Kết quả trong ô lưu công thức
Công thức được hiển thị ở đây
Ô không chứa công thức
Công thức không hiển thị ở đây
Nội dung ô tính được hiển thị trên thanh công thức
Hình 1
Hình 2
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
LUYỆN TẬP NHÓM
1. Sử dụng công thức để tính toán
2. Nhập công thức
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
LUYỆN TẬP NHÓM
1. Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
= (12+8):22 + 5 x 6
= (12+8)/22 + 5 . 6
= (12+8)/22 + 5 * 6
= (12+8)/2^2 + 5 * 6
BÀI TẬP
A.
B.
C.
D.
SAI
SAI
SAI
ĐÚNG
2. Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác:
Nhấn Enter
Nháy chuột vào nút
Nháy chuột vào nút
Cả a, b, c đều đúng
BÀI TẬP
A.
B.
C.
D.
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
SAI
3. Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:
A. Nhấn Enter C. Gõ dấu =
B. Nhập công thức D. Chọn ô tính
D, C, B, A.
A, C, B, D
B, D, A, C
C, D, B, A
BÀI TẬP
A.
B.
C.
D.
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
4. Trong các công thức nhập vào ô tính để biểu thức (9+7):2 đúng sử dụng biểu thức nào sau đây:
(7 + 9)/2
= 9+7/2
= (7 +9)/2
= (7 + 9):2
BÀI TẬP
A.
B.
C.
D.
SAI
SAI
ĐÚNG
SAI
5. Trên trang tính, để biết được kết quả
152 + 4 – 229, tại ô A1 nhập công thức
= 15^2 + 4 – 229
= 15*15 + 4 – 229
Cả b và c
= 152 + 4 – 229
Excel
BÀI TẬP
A.
B.
C.
D.
SAI
SAI
SAI
ĐÚNG
Củng cố
* Các kí hiệu phép toán trong công thức:
* Các bước nhập công thức:
- Phép cộng (+)
- Phép trừ (-)
- Phép nhân (*)
- Phép chia (/)
- Lấy luỹ thừa (^)
- Lấy phần trăm (%)
-B1: Chọn ô cần nhập công thức
- B2: Gõ dấu =
- B3: Nhập công thức
- B4: Nhấn Enter để kết thúc.
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc bài cũ.
Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức (nếu có máy)
Làm bài tập 1,2 3 trong SGK (trang 24)
Xem trước mục 3 “ sử dụng địa chỉ trong công thức” để tiết sau học.
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Kiến thức vừa học
Tiết 13: Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!
nguon VI OLET