ĐỊA LÍ 6
10/16/2021
1/ Nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ.
2/ Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?
KHỞI ĐỘNG
Bài 3
TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
I. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ 
Dựa vào đâu để xác định được phương hướng trên bản đồ?
Các hướng chính trên bản đồ là hướng nào?
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
I. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ
Bắc
Nam
Đông
Tây
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
I. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ 
* Dựa vào hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến:
Kinh tuyến:
+ Phía trên chỉ hướng Bắc.
+ Phía dưới chỉ hướng Nam.
- Vĩ tuyến:
+ Bên phải chỉ hướng Đông.
+ Bên trái chỉ hướng Tây.
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
I. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ 
* Đối với bản đồ không thể hiện lưới kinh, vĩ tuyến thì dựa vào kim chỉ nam hoặc mũi tên chỉ hướng Bắc.
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
I. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
I. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ
* Đối với bản đồ không thể hiện lưới kinh, vĩ tuyến thì dựa vào kim chỉ nam hoặc mũi tên chỉ hướng Bắc.
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
I. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ
Xác định hướng từ O đến A, B, C, D.
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
Đ
TN
I. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
II. Tỉ lệ bản đồ:
Em hãy so sánh mức độ của diện tích thực và bản đồ?
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
II. Tỉ lệ bản đồ:
Tỉ lệ bản đồ cho biết điều gì?
Tỉ lệ: 1: 10 000 000
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
II. Tỉ lệ bản đồ: 
Tỉ lệ bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách trên thực địa.
Ví dụ: Tỉ lệ 1:100 000 có nghĩa là 1 cm trên bản đồ bằng 100 000 cm hay 1000 m (1 km) trên thực tế.
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
II. TỈ LỆ BẢN ĐỒ:
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
Có 2 loại tỉ lệ bản đồ:
- Tỉ lệ số. Ví dụ: tỉ lệ 1: 10.000, có nghĩa với 1 cm đo được trên bản đồ sẽ bằng 10.000 cm (hay 10 m)
- Tỉ lệ thước.
II. Tỉ lệ bản đồ:
- Có 2 loại tỉ lệ bản đồ:
+ Tỉ lệ số.
+ Tỉ lệ thước.
- Để tính khoảng cách trên thực địa dựa vào tỉ lệ bản đồ, chúng ta cần thao tác các bước:
Bước 1: Đo khoảng cách giữa hai điểm.
Bước 2: Đọc độ dài đoạn vừa đo.
Bước 3: Dựa vào tỉ lệ bản đồ để tính khoảng cách trên thực địa.
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
Đề tìm đường đi trên bản đồ, cần thực hiện theo các bước nào?
III. Tìm đường đi trên bản đồ:
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
Bước 1: Xác định nơi đi và nơi đến, xác định hướng đi trên bản đồ.
Để tìm đường đi trên bản đồ, ta có thể thực hiện theo các bước sau:
III. Tìm đường đi trên bản đồ:
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
Bước 2: Sử dụng bảng chú giải để tìm các cung đường có thể đi và lựa chọn cung đường thích hợp với mục đích (ngắn nhất, thuận lợi nhất), đảm bảo tuân thủ theo quy định của luật an toàn giao thông.
III. Tìm đường đi trên bản đồ:
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
Bước 3: Dựa vào tỉ lệ bản đồ để xác định khoảng cách thực tế sẽ đi.
III. Tìm đường đi trên bản đồ:
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
III. Tìm đường đi trên bản đồ:
Câu 1: Xác định hướng đi từ Hội trường Thống Nhất đến Nhà hát Thành phố. Sau đó từ Nhà hát Thành phố đến chợ Bến Thành.
Câu 2: Xác định tuyến đường ngắn nhất để đi từ Hội trường Thống Nhất đến chợ Bến Thành.

Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
LUYỆN TẬP
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
1. Tỉ lệ bản đồ: 1: 10 000 thì 1cm trên bản đồ = 10 000 cm = 100 m trên thực địa.
2. Tính khoảng cách:
+ 7.5 cm x 10 000 cm = 75 000 cm = 750 m = 0,75 km.
+ 6 cm x 10 000 cm = 60 000 cm = 600 m =0,6 km.
LUYỆN TẬP
Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
a. Kí hiệu bản đồ
Mỗi HS thực hiện 1 bản kế hoạch đi chơi 1 ngày, ít nhất 3 điểm tham quan trong bản đồ Hệ thống tuyến, điểm du lịch An Giang.
VẬN DỤNG
* Hướng dẫn chuẩn bị tiết học sau:
- Bài 4: Lược đồ trí nhớ (học sinh tự đọc)
- Chuẩn bị bài 5: Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng và kích thước của Trái Đất.
+ Mô tả hình dạng, kích thước của Trái Đất.
nguon VI OLET