CHỦ ĐỀ: AXIT
TIẾT 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT.

 
VD: HÃY CHO BIẾT TRONG CÁC CHẤT SAU, CHẤT NÀO TAN ĐƯỢC TRONG NƯỚC?
HCl
Cu(OH)2
ZnS
NaCl
K2SO4
Al(OH)3
Ba(OH)2
CaSO4
AgCl
AgNO3
PbSO4
Na2S
H2SO4
NaOH
Ca3(PO4)2
MgSO3
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI

+ H2O
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Không td với dd axit loãng HCl/ H2SO4
+ dd axit loãng HCl/ H2SO4
KHI NÀO MAY ÁO GIÁP SẮT PHẢI HỎI CỬA HÀNG Á PHI ÂU
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT


AXIT

Dd axit + bazơ → muối + nước
Dd axit + Kim loại → muối + khí H2
Đk: Kim loại đứng trước H trong dãy HĐHH trừ K,Na…
Dd axit làm quỳ tím hóa đỏ
Dd axit + oxit bazơ → muối + nước
Dd axit + dd muối → muối mới + axit mới
Đk: muối mới k tan hoặc axit mới yếu bay hơi
Hoàn thành các PTHH sau (nếu có):
 
II. Axit mạnh, axit yếu.


AXIT
Axit mạnh : HCl, H2SO4, HNO3…
Axit yếu: H2CO3, H2SO3, H2S…
TIẾT 2: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
I. AXIT CLOHIĐRIC (HCl).
Hòa tan khí hiđro clorua (HCl) vào nước ta được dung dịch axit clohiđric (dd HCl).
HCl là axit mạnh.
Dd HCl có 5 tính chất hóa học:
 
ỨNG DỤNG
ĐIỀU CHẾ MUỐI CLORUA, TẨY TRẮNG GỈ SÉT, XỬ LÍ NƯỚC HỒ BƠI, LÀM THỰC PHẨM, DƯỢC PHẨM....

II. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
1. H2SO4 loãng
- H2SO4 loãng có đầy đủ 5 tính chất hóa học tương tự HCl:

CHÚ Ý: CÁCH PHA LOÃNG AXIT SUNFURIC ĐẶC:
“ RÓT TỪ TỪ AXIT ĐẶC VÀO NƯỚC VÀ KHÔNG LÀM NGƯỢC LẠI”.
2. Axit sunfuric đặc.


H2SO4 đặc
 
 
ỨNG DỤNG
SẢN XUẤT H2SO4
 
NHẬN BIẾT H2SO4 VÀ MUỐI SUNFAT
 
VD: Nhận biết các dd sau bằng phương pháp hóa học:

a. H2SO4 và NaCl


b. NaNO3 và Na2SO4


 


c. H2SO4, HCl và KCl



 
d. KOH, KNO3, K2SO4, H2SO4

 
nguon VI OLET