+
-
NỘI DUNG ÔN TẬP
Tiết 34. ÔN TẬP
I. Lý thuyết:
? 1. Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào? Vật nhiễm điện có những tính chất gì ?
1. + Có thể làm nhiễm điện nhiều vật bằng cách cọ xát.
+ Vật nhiễm điện có khả năng hút các vật nhẹ khác, hoặc làm sáng bóng đèn bút thử điện.
I. Lý thuyết:
? 2. Có mấy loại điện tích.
2. Có hai loại điện tích: điện tích âm ( – ) và điện tích dương ( + )
Hai loại điện tích
I. Lý thuyết:
? Nêu sự tương tác giữa các điện tích ?
+ Cùng loại thì đẩy nhau, khác loại thì hút nhau.
I. Lý thuyết:
I. Lý thuyết:
? 3. Khi nào vật mang điện tích dương, khi nào vật mang điện tích âm ?
3. Một vật mang điện tích âm nếu thừa (nhận thêm) electrôn, mang điện tích dương nếu thiếu (mất bớt) electron.
I. Lý thuyết:
? 4. Trình bày nội dung cơ bản về cấu tạo của nguyên tử ?
Cấu tạo nguyên tử
4.Nội dung cơ bản về cấu tạo của nguyên tử:
+ Ở tâm mỗi nguyên tử có một hạt nhân mang điện tích dương.
+ Xung quanh hạt nhân có các êléctron mang điện tích âm chuyển động tạo thành lớp vỏ nguyên tử.
+ Tổng điện tích âm của các êléctron có trị tuyệt đối bằng điện tích dương của hạt nhân. Do đó bình thường nguyên tử trung hoà về điện.
+ Êléctron có thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác.
I. Lý thuyết:
Khái niệm dòng điện
? 5. Dòng điện là gì ?
5. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
I. Lý thuyết:
Chiều dòng điện
? 6. Nêu chiều quy ước của dòng điện?
6. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
I. Lý thuyết:
Dòng điện trong kim loại
? 7. Bản chất của dòng điện trong kim loại.
7. Dòng điện trong kim loại là dòng các êléctrôn tự do dịch chuyển có hướng.
I. Lý thuyết:
Nguồn điện
? 8. Nêu tác dụng của nguồn điện ?
8. Nguồn điện có khả năng cung cấp dòng điện cho các dụng cụ điện hoạt động.Mỗi nguồn điện đều có hai cực: Cực dương (+) và cực âm (– )
I. Lý thuyết:
Chất dẫn điện, cách điện
? 9 . Thế nào là chất dẫn điện , chất cách điện ?
9. Chất dẫn điện là những chất cho dòng điện đi qua.
Chất cách điện là những chất không cho dòng điện đi qua.
I. Lý thuyết:
Sự nhiễm điện
Hai loại điện tích
Cấu tạo nguyên tử
2. Dòng điện
Dòng điện trong kim loại
1. Điện tích
Chiều dòng điện
Nguồn điện
Khái niệm dòng điện
Chất dẫn điện, cách điện
? 10. Thế nào là sơ đồ mạch điện?
10. Sơ đồ mạch điện là hình vẽ bằng các ký hiệu quy ước để diễn tả các phần tử của mạch điện.
Sơ đồ mạch điện
I. Lý thuyết:
Sự nhiễm điện
Hai loại điện tích
Cấu tạo nguyên tử
2. Dòng điện
Dòng điện trong kim loại
Sơ đồ mạch điện.
1. Điện tích
Chiều dòng điện
Nguồn điện
Khái niệm dòng điện
Chất dẫn điện, cách điện
? 11. Trình bày tác dụng nhiệt của dòng điện?
Tác dụng nhiệt: Dòng điện đi qua vật dẫn làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu nóng tới nhiệt độ cao thì phát sáng.
Các tác dụng của dòng điện
I. Lý thuyết:
Sự nhiễm điện
Hai loại điện tích
Cấu tạo nguyên tử
2. Dòng điện
Dòng điện trong kim loại
Sơ đồ mạch điện.
1. Điện tích
Chiều dòng điện
Nguồn điện
Khái niệm dòng điện
Chất dẫn điện, cách điện
? Nêu ứng dụng tác dụng nhiệt của dòng điện ?
Ứng dụng:
* Chế tạo ra các đồ dùng điện – nhiệt như: bàn là, nồi cơm điện, ấm đun nước …
Các tác dụng của dòng điện
I. Lý thuyết:
? Trình bày dụng tác dụng từ của dòng điện ?
Dòng điện đi qua dây dẫn cách điện quấn quanh lõi sắt non, làm quay kim nam châm và hút các vật bằng sắt, thép. Ta bảo dòng điện có tác dụng từ
Các tác dụng của dòng điện
Sự nhiễm điện
Hai loại điện tích
Cấu tạo nguyên tử
2. Dòng điện
Dòng điện trong kim loại
Sơ đồ mạch điện.
1. Điện tích
Chiều dòng điện
Nguồn điện
Khái niệm dòng điện
Chất dẫn điện, cách điện
I. Lý thuyết:
? Nêu ứng dụng tác dụng từ của dòng điện ?
Ứng dụng tác dụng từ của dòng điện người ta chế tạo chuông điện, máy điện thoại, động cơ điện…
Các tác dụng của dòng điện
Sự nhiễm điện
Hai loại điện tích
Cấu tạo nguyên tử
2. Dòng điện
Dòng điện trong kim loại
Sơ đồ mạch điện.
1. Điện tích
Chiều dòng điện
Nguồn điện
Khái niệm dòng điện
Chất dẫn điện, cách điện
I. Lý thuyết:
? Trình bày tác dụng hóa học của dòng điện?
Dòng điện đi qua dung dịch muối đồng làm phân tích dung dịch muối đồng, tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực âm của nguồn điện. Ta bảo dòng điện có tác dụng hoá học.
Các tác dụng của dòng điện
Sự nhiễm điện
Hai loại điện tích
Cấu tạo nguyên tử
2. Dòng điện
Dòng điện trong kim loại
Sơ đồ mạch điện.
1. Điện tích
Chiều dòng điện
Nguồn điện
Khái niệm dòng điện
Chất dẫn điện, cách điện
I. Lý thuyết:
? Nêu ứng dụng tác dụng hóa học của dòng điện ?
Để mạ điện, điều chế kim loại bằng điện phân muối nóng chảy ...
Các tác dụng của dòng điện
Sự nhiễm điện
Hai loại điện tích
Cấu tạo nguyên tử
2. Dòng điện
Dòng điện trong kim loại
Sơ đồ mạch điện.
1. Điện tích
Chiều dòng điện
Nguồn điện
Khái niệm dòng điện
Chất dẫn điện, cách điện
I. Lý thuyết:
II. Bài tập:
1.Trong các hình sau, cả hai vật A và B đều bị nhiễm điện và được treo trên các sợi chỉ mảnh. Hãy điền dấu điện tích (+) (-) . Nêu cách tìm
Hình b: Hai vật A và B đẩy nhau mà vật B mang điện âm (–) nên vật A mang điện âm (–)


Hình a: Hai vật A và B hút nhau mà vật A mang điện dương (+) nên vật B mang điện âm (–)
I. Lý thuyết:
II. Bài tập:
2.Trong các hình sau, cả hai vật A và B đều bị nhiễm điện và được treo trên các sợi chỉ mảnh. Hãy điền dấu điện tích (+) (-) . Nêu cách tìm
+
+
Hình d: Hai vật A và B đẩy nhau mà vật B mang điện dương (+) nên vật A mang điện dương ( + )
Hình c: Hai vật A và B hút nhau vì vật A mang điện âm (–) nên vật B mang điện dương (+)
I. Lý thuyết:
II. Bài tập:
3. Chuông điện thoại hoạt động được là do :
tác dụng nhiệt của dòng điện
b. tác dụng từ của thỏi nam châm trong chuông điện thoại.
c. tác dụng từ của dòng điện
d. tác dụng hút và đẩy của các vật nhiễm điện
I. Lý thuyết:
II. Bài tập:
4. Điện tích của hạt nhân của một nguyên tử đồng gấp 29 lần điện tích của êléctron (Giả sử điện tích của mỗi êléctron là ( –1) . Hỏi khi trung hòa điện thì nguyên tử đồng có bao nhiêu êléctron ?
a. 29 b. 58 c . 116 d. 0
5. Thiết bị nào sau đây khi hoạt động (làm việc) không cần nguồn điện:
a . Bàn ủi (là ) điện b . Nồi cơm điện
c . Bếp dầu d . Bếp điện
K
Ôn tập toàn bộ các kiến thức đã học trong phần điện, từ đầu học kỳ 2 đến nay để tiết 35 kiểm tra học kì 2.


nguon VI OLET