- Các em có biết khí hiđro có tính chất giống như khí oxi hay không?
ĐẶT VẤN ĐỀ
- Vậy hiđro có tính chất như thế nào? có lợi ích gì cho chúng ta?.
- Để hiểu rõ hơn tiết học này các em sẽ tìm hiểu.
CHƯƠNG 5: HIĐRO – NƯỚC
Chủ đề Hiđro.
Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
KHHH:
NTK:
CTHH:
PTK:
H
H2
1
2
Nội dung
Tính chất vật lí
1
Tính chất hoá học
2
Ứng dụng ( HS tự học)
3
Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
I. Tính chất vật lí
Khí H2
Hãy quan sát bình đựng khí hiđro và nhận xét: trạng thái, màu sắc?
- Khí hiđro là chất khí, không màu
I. Tính chất vật lí
Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
Tính chất hóa học
a.Tác dụng với oxi
2H2 + O2 2H2O
to
VH2 : VO2 = 2 :1 → hỗn hợp nổ mạnh nhất
b.Tác dụng với một số oxit kim loại
H2 + CuO Cu + H2O
to
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O
to
Quan sát 2 quả bóng bay, một quả chứa khí hiđro và một quả bóng có chứa khí cacbon đioxit. Cắt dây cố định 2 quả Hãy cho biết quả nào chứa khí hiđro? Giải thích hiện tượng xảy ra?
- Khí hiđro là chất khí, không màu
I. Tính chất vật lí
 
1 lít nước ở 150C hoà tan được 20 ml khí hiđro. Vậy tính tan trong nước của khí hiđro như thế nào?
- Tan rất ít trong nước
Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
I. Tính chất vật lí
- Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí và rất ít tan trong nước.
- Khí hiđro nhẹ nhất trong tất cả các chất khí
Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
+ Hãy so sánh tính chất vật lí của H2 và O2?
Oxi
Nặng hơn không khí
Hiđro
Nhẹ hơn không khí
* Giống nhau:
- Đều là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.
* Khác nhau
Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với oxi.

a. Thí nghiệm:
Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
I. Tính chất vật lí
Quan sát thí nghiệm Hiđro tác dụng với Oxi.
b. Nhận xét hiện tượng và giải thích
- Hiđro tiếp tục cháy mạnh hơn khi đưa ngọn lửa vào lọ chứa khí oxi. Trên thành lọ xuất hiện những giọt nước nhỏ.
- Cháy với ngọn lửa màu xanh.
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với oxi.

a. Thí nghiệm: SGK
2. Sự cháy của khí hiđro trong bình khí oxi như thế nào?
1. Hiđro cháy với ngọn lửa màu gì?
Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
I. Tính chất vật lí
3. Em hãy viết PTHH minh hoạ cho sự cháy của hiđro trong oxi?
PTHH: 2 H2 + O2 2 H2O
to

So sánh điểm giống và khác nhau về sự cháy của hiđro trong bình khí oxi và trong không khí?
- Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ và sẽ nổ mạnh nhất khi V : V = 2 : 1
H2
O2
- Tại sao hỗn hợp khí H2 và O2 khi cháy lại gây tiếng nổ?
Tại vì hỗn hợp khí này cháy rất mạnh và tỏa ra nhiều nhiệt. Nhiệt này làm cho thể tích hơi nước tạo thành sau phản ứng tăng lên đột ngột nhiều lần, do đó làm chấn động mạnh không khí, gây ra tiếng nổ.
- Nếu đốt cháy dòng khí H2 ngay ở đầu ống dẫn khí, dù ở trong lọ khí O2 hay không khí, sẽ không gây ra tiếng nổ mạnh vì sao?
- Vì nhiệt tỏa ra không đủ làm dãn nở cả 1 khoảng không khí nên không gây ra tiếng nổ.
- Làm thế nào để biết dòng khí H2 là tinh khiết để có thể đốt cháy dòng khí đó mà không gây ra tiếng nổ mạnh?
Phải thử xem khí H2 đó có lẫn không khí không? Thử bằng cách thu khí H2 vào ống nghiệm nhỏ rồi cho ống nghiệm vào ngọn lửa đèn cồn nếu nghe tiếng nổ nhỏ hoặc không nổ thì khí H2 tinh khiết.
II. Tính chất hoá học
2. Tác dụng với đồng (II) oxit.

Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
I. Tính chất vật lí
a. Thí nghiệm

2 H2 + O2 2 H2O
to
1. Tác dụng với oxi.

II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với oxi.

2. Tác dụng với đồng (II) oxit.

to
- Các em hãy quan sát thí nghiệm và trả lời các câu hỏi sau:
b. Màu sắc của CuO trước khi làm thí nghiệm?
c. Khi dẫn khí H2 qua CuO ở nhiệt độ thường có hiện tượng gì?
a. Khi cho khí H2 qua CuO nung nóng có hiện tượng gì?
d. So sánh màu của chất rắn sau khi nung với màu của lá đồng?
Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
I. Tính chất vật lí
a) Thí nghiệm: SGK
b) Nhận xét
Ở nhiệt độ thường: Không thấy có phản ứng hóa học xảy ra.
Khi đốt nóng tới khảng 400 C: bột CuO màu đen chuyển dần thành
lớp kim loại đồng màu đỏ gạch và trên thành ống nghiệm có những
giọt nước.
2 H2 + O2 2 H2O
- PTHH:
Diễn biến của phản ứng giữa hiđro và đồng (II) oxit
- Khí hiđro chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Do đó người ta nói hiđro có tính khử.
®á
H
H
Cu
O
H
H
Cu
O
H
H
+
+
H2
CuO
+
+
H2O
Cu
to
- PTHH:
to
§en
®á
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với oxi.

2. Tác dụng với đồng (II) oxit.

2 H2 + O2 2 H2O
to
3. Kết luận
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
Tiết 45. TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
I. Tính chất vật lí

Bài tập 1 (Bài 3 tr.109 -SGK)
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau:
chiếm oxi;
nhẹ nhất;
nhường oxi;
tính oxi hóa ;
tính khử
Trong các chất khí, hiđro là khí........ ...
Khí hiđro có....
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có..................vì................ của chất khác;
CuO có................... vì.........................cho chất khác
nhẹ nhất
tính khử
tính khử
chiếm oxi
tính oxi hóa
nhường oxi
a. Sắt (III) oxit.
b. Thuỷ ngân (II) oxit
c. Chì (II) oxit

BÀI TẬP 2(Bài 1- tr.109SGK)
Viết PTHH của các phản ứng hiđro khử các oxit sau:


t0
a. 3H2 + Fe2O3 ? 2Fe +3H2O
t0
b. H2 + HgO ? Hg + H2O
t0
c. H2 + PbO ? Pb + H2O

Đáp án
6
1
2
3
4
5
7
Câu 1: Phản ứng giữa hiđrô với oxi tạo ra nước và
kèm theo hiện tượng .........mạnh.
Câu 2: Cho biết tính tan của hiđrô trong nước?
Cõu 3: Cho bi?t tờn kim lo?i m� nguyờn t? c?a nú n?ng 64 dv.C?
Câu 4: Cho biết màu sắc của khí hiđrô ?

Câu 5: Oxit bazơ thường là oxit của ... và tương ứng với một bazơ.
Câu 6: Quá trình khí hiđro tác dụng với khí oxi có tên gọi là gì?

Câu 7: Trước khi tiến hành thí nghiệm đốt khí hiđro, ta phải làm gì?.

GIẢI MÃ Ô CHỮ
nguon VI OLET