THPT NGUY?N TR�I
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ SEN
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần lớn năng lượng đang được con người khai thác và sử dụng là dạng năng lượng nào ?
NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
NĂNG LƯỢNG ĐIỆN
NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN
CƠ NĂNG





CHƯƠNG VI : CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

BÀI 32 : NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
BÀI 32 : NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
Nhắc lại những hiểu biết của em về :
Cấu tạo chất đã được học
I. NỘI NĂNG
1. Nội năng là gì?
Nhắc lại những kiến thức đã học về cấu tạo chất?
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là phân tử.
Các phân tử chuyển động không ngừng, các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực tương tác phân tử
Các phân tử luôn có động năng.
Giữa các phân tử có thế năng tương tác
+
Nội Năng
Trong nhiệt động lực học, người ta gọi tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật là nội năng của vật.
Kí hiệu : U
Đơn vị : Jun ( J )
1. Nội năng là gì?
I. NỘI NĂNG
Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
Vậy nội năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
I. NỘI NĂNG
1. Nội năng là gì?
C1 : Hãy chứng tỏ nội năng của một vật
phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật:
U = f(T,V).
Nhắc lại những kiến thức đã học về cấu tạo chất?
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là phân tử.
Các phân tử chuyển động không ngừng, các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực tương tác phân tử
Các phân tử luôn có động năng.
Giữa các phân tử có thế năng tương tác
Động năng của các phân tử phụ thuộc vào nhiệt độ.
Thế năng của các phân tử phụ thuộc thể tích.
+
Nội Năng
=
Nội năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích.
C2: Hãy chứng tỏ nội năng của một lượng khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
I. NỘI NĂNG
1. Nội năng là gì?
Trả lời: Vì bỏ qua tương tác giữa các phân tử nên các phân tử khí lí tưởng chỉ có động năng mà không có thế năng do đó nội năng của khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
BÀI 32. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
I. NỘI NĂNG:
1. Nội năng là gì?
Trong nhiệt động lực học người ta gọi tổng động năng và thế năng phân tử cấu tạo nên vật là nội năng của vật.
* Đơn vị nội năng: Jun(J)
* Nội năng của vật: U = f(T, V)
* Đối với khí lí tưởng: U = f(T)
Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
I. NỘI NĂNG
1. Nội năng là gì?
Độ biến thiên nội năng của một vật là phần nội năng tăng thêm lên hay giảm bớt đi trong một quá trình.
U = U2 – U1
* U > 0 → U 
* U < 0 → U 
2. Độ biến thiên nội năng (ΔU):
I. NỘI NĂNG
Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
II. CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NỘI NĂNG
Ta có mấy cách làm thay đổi nội năng của một vật?
Hãy tìm cách làm thay đổi nội năng của miếng kim loại?
Thực hiện công, dẫn đến thay đổi nội năng
Nước sôi
Truyền nhiệt, dẫn đến thay đổi nội năng
Cọ xát
Nhiệt độ của các phân tử tăng
Nội năng tăng
Bỏ vào cốc nước sôi
Nhiệt độ của các phân tử tăng.
Nội năng tăng
Hãy tìm cách thay đổi nội năng của khối khí trong xilanh như hình vẽ?
Pittông nén thể tích
Thể tích khí giảm
Và khí nóng lên
Nội năng thay đổi
Cho tiếp xúc với nguồn nhiệt
Khí trong xi lanh nóng lên, thể tích tăng
Nội năng thay đổi
Thực hiện công, dẫn đến thay đổi nội năng.
Truyền nhiệt, dẫn đến thay đổi nội năng.
- Có sự chuyển hóa năng lượng ?
PHÂN BIỆT : THỰC HIỆN CÔNG VÀ TRUYỀN NHIÊT?
- Ngoại lực thực hiện công ?
Ngoại lực thực hiện công lên vật ?
-Số đo độ biến thiên nội năng ?
-Số đo độ biến thiên nội năng ?
- Có sự chuyển hóa năng lượng ?
- Có sự chuyển hóa từ một dạng năng lượng khác sang nội năng.
Không có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác, chỉ có sự truyền nội năng từ vật này sang vật khác.
II. CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NỘI NĂNG:
- Ngoại lực thực hiện công lên vật.
Ngoại lực không thực hiện công lên vật.
-Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình thực hiện công là công :
U = A
-Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng: U = Q
Nhiệt lượng Q của vật thu vào hay tỏa ra khi nhiệt độ thay đổi
Q = mc∆t

m: khối lượng (kg)
c: nhiệt dung riêng của chất (J/kg.K)
∆t: độ biến thiên nhiệt độ (0C hay K)
II.CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NỘI NĂNG
Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
C3 : HÃY SO SÁNH CÔNG VÀ NHIỆT LƯỢNG
C3:Hãy so sánh công và nhiệt lượng:
NHIỆT LƯỢNG
CÔNG
Công là phần năng lượng được truyền từ vật này sang vật khác trong quá trình thực hiện công
Nhiệt lượng là phần nội năng mà vật nhận được hay mất đi khi truyền nhiệt
Chú ý: Nhiệt lượng không phải là một dạng năng lượng (vì năng lượng luôn luôn tồn tại cùng với vật chất còn nhiệt lượng chỉ xuất hiện khi có sự truyền nhiệt từ vật này sang vật khác)
II.CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NỘI NĂNG
TỔNG KẾT BÀI :
1.Trong nhiệt động lực học,nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật .
U = f ( T,V )
2. Thay đổi nội năng : quá trình thực hiện công và truyền nhiệt
3. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt
4. Nhiệt lượng mà một lượng chất rắn hoặc chất lỏng thu vào hoặc toả ra khi nhiệt độ thay đổi:

Qthu = mc(t2 –t1)
Qtỏa = mc(t1 – t2)
Q = m.c.∆t


t1: nhiệt độ ban đầu
t2 : nhiệt độ lúc sau
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
N Ộ I N Ă N G
Đ Ộ B I Ế N T H I Ê N N Ộ I N Ă N G
T H Ự C H I Ệ N C Ô N G
B Ứ C X Ạ N H I Ệ T
K H Í L Í T Ư Ở N G
Đ Ố I L Ư U
C H U Y Ể N H Ó A N Ă N G L Ư Ợ N G
D Ẫ N N H I Ệ T
T Ă N G
N H I Ệ T Đ Ộ
N

I
N
Ă
N
G
N
TỔNG ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG PHÂN TỬ ĐƯỢC GỌI LÀ GÌ ?
CÂU HỎI GỢI Ý:

Ô SỐ 1 CÓ 7 CHỮ CÁI
0
3
5
4
1
1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
HẾT GIỜ
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

N
I

T
Đ

H
Ô SỐ 2 CÓ 7 CHỮ CÁI
NỘI NĂNG CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG PHỤ THUỘC VÀO YẾU TỐ NÀY.
GỢI Ý:
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
0
3
5
4
1
1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CÂU HỎI GỢI Ý:
Ô SỐ 3 CÓ 18 CHỮ CÁI

B


N
T
H
I
Đ
I
Ê
N
N

I
N
Ă
N
G
LƯỢNG NỘI NĂNG TĂNG THÊM HOẶC GIẢM BỚT ĐI TRONG MỘT QUÁ TRÌNH ĐƯỢC GỌI LÀ GÌ ?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
0
3
5
4
1
1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
GỢI Ý:
Ô SỐ 4 CÓ 12 CHỮ CÁI
H
I

N
C
Ô
N

C

H
T
G
ĐÂY LÀ MỘT TRONG CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NỘI NĂNG CỦA VẬT.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
0
3
5
4
1
1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CÂU HỎI GỢI Ý:
Ô SỐ 5 CÓ 10 CHỮ CÁI
I


T
H
N

X
C

B
HẰNG NGÀY MẶT TRỜI TRUYỀN XUỐNG TRÁI ĐẤT MỘT NGUỒN NĂNG LƯỢNG KHỔNG LỒ CHỦ YẾU BẰNG HÌNH THỨC NÀO?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
0
3
5
4
1
1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Việc tăng nồng độ các khí nhà kính do loài người gây ra, hiệu ứng nhà kính nhân loại, sẽ làm tăng nhiệt độ trên toàn cầu (sự nóng lên của khí hậu toàn cầu) và như vậy sẽ làm thay đổi khí hậu trong các thập kỷ .
LIÊN HỆ : HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH
CÂU HỎI GỢI Ý:
Ô SỐ 6 CÓ 10 CHỮ CÁI
Í
T
Ư

N
G
L
Í
H
K
NỘI NĂNG CỦA KHÍ NÀY CHỈ PHỤ THUỘC VÀO NHIỆT ĐỘ. ĐÓ LÀ KHÍ GÌ ?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
0
3
5
4
1
1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
GỢI Ý
Ô SỐ 7 CÓ 6 CHỮ CÁI
Đ

I
L
Ă
U
Ư
ĐÂY LÀ MỘT TRONG CÁC HÌNH THỨC TRUYỀN NHIỆT.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
0
3
5
4
1
1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
GỢI Ý:
Ô SỐ 8 CÓ 18 CHỮ CÁI
H
U
Y

N
H
Ó
C
A
N
Ă
N
G
L
Ư
Ă

ĐÂY LÀ SỰ KHÁC NHAU GIỮA HAI HÌNH THỨC
THỰC HIỆN CÔNG VÀ TRUYỀN NHIỆT.
N
G
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
0
3
5
4
1
1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
GỢI Ý:
Ô SỐ 9 CÓ 8 CHỮ CÁI
H
N
N

D
I

T
ĐÂY LÀ MỘT HÌNH THỨC TRUYỀN NHIỆT.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
0
3
5
4
1
1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CÂU HỎI GỢI Ý:
Ô SỐ 10 CÓ 4 CHỮ CÁI
Ă
N

G
T
ĐỘ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG CỦA VẬT THÌ NỘI NĂNG SẼ NHƯ THẾ NÀO ?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
0
3
5
4
1
1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CÂU HỎI GỢI Ý:
Ô SỐ 6 CÓ 10 CHỮ CÁI
Í
T
Ư

N
G
L
Í
H
K
NỘI NĂNG CỦA CHẤT NÀY CHỈ PHỤ THUỘC VÀO NHIỆT ĐỘ. ĐÓ LÀ CHẤT GÌ ?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
0
3
5
4
1
1
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
VẬN DỤNG
Bài tập: Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng 0,105 kg được nung nóng tới 1420C vào một cốc đựng nước ở 200C.Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng 420C.Tính khối lượng nước trong cốc.Coi nhiệt lượng truyền cho cốc và môi trường bên ngoài là không đáng kể.Biết nhiệt dung riêng của nhôm bằng 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K
mnh= 0,105kg
tnh= 1420C
tn=200C
t = 420C
mn=?
Qthu=mncn∆tn
Qtỏa=mnhcnh∆tnh
Qthu=|Qtỏa|
xin ch©n thµnh c¶m ¬n
c¸c thÇy c« gi¸o

c¸c em häc sinh
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ !
tr­êng thpt lý b«n
nguon VI OLET