CHỦ ĐỀ: LỚP LƯỠNG CƯ
Sống vừa nước, vừa cạn
A. ẾCH ĐỒNG
I. Đời sống:
Nơi sống ?

Thời gian kiếm ăn? Thức ăn là gì?


Tập tính?

Thân nhiệt?
- Vừa ở nước, vừa ở cạn.
- Thường kiếm ăn vào ban đêm. Ăn động vật nhỏ ( sâu bọ, cua, cá con,…)
- Có tập tính trú đông.
- Là động vật biến nhiệt.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
X
X
X
X
X
X
X
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước.
Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước.
Da trần, phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí. ( ếch hô hấp chủ yếu qua da)
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước.
Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt)
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn.
Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch thông với khoang miệng và phổi, vừa để ngửi vừa để thở)
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn.
Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra; tai có màng nhĩ.
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn.
Chi năm phần, có ngón chia đốt, linh hoạt
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
- Ếch có những đặc điểm thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn:
+ Di chuyển trên cạn nhờ bốn chi có ngón, thở bằng phổi và qua lớp da ẩm, mắt có mi , tai có màng nhĩ.
+ Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành 1 khối rẽ nước khi bơi, chi sau có màng bơi, da tiết chất nhày làm giảm ma sát khi bơi.
- Di chuyển bằng cách bơi, nhảy.
III. Sinh sản và phát triển
Vì sao cũng thụ tinh ngoài nhưng tỉ lệ thụ tinh của trứng Ếch cao hơn Cá?
Trứng tập trung thành từng đám trong chất nhày.
Sự phát triển có biến thái ở ếch
- Có tập tính ghép đôi
Đẻ trứng, thụ tinh ngoài.
Phát triển có biến thái.
III. Sinh sản và phát triển
Chọn những câu ở cột B cho phù hợp với những câu cột A
Cột B
Trả lời
Cột A
1. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.
a. Giúp ếch vừa thở vừa quan sát
2. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu (mũi thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở).
b. Giảm sức cản của nước khi bơi
3. Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí .
e. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
4. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ .
d. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
5. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.
c. Thuận lợi cho sự di chuyển
6. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt).
f. Bảo vệ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
6 -
b
a
e
f
c
d
Tiết học đến đây là kết thúc,
cám ơn Thầy cô đã đến dự!
nguon VI OLET