CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
* TÍNH CHẤT CẤU TẠO HẠT NHÂN
* NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT .PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
*PHÓNG XẠ
CĐ:TÍNH CHẤT ,CẤU TẠO HẠT NHÂN
1. Cấu tạo hạt nhân
a. Cấu tạo nguyên tử
b.Cấu tạo hạt nhân
Z
N
A
m= 1.67262.10-27 kg
m= 1.67493.10-27 kg
q= 1.6.10-19 C
c.Ký hiệu nguyên tử
d. Đồng vị
2. Khối lượng hạt nhân
 a. Đơn vị khối lượng hạt nhân :
u
b. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
E = m.c2
mp (u) = 1,0073
mn (u) = 1,0087
=> m  = E  / c2
1u.c2 = 931,5 MeV
= MeV/c2
- Chú ý quan trọng:
+ Một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với vận tốc v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với
+ Năng lượng toàn phần:
Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử 14C6 có:
A. 14 prôtôn và 6 nơtrôn. B. 6 prôtôn và 14 nơtrôn.
C. 6 prôtôn và 8 nơtrôn. D. 8 prôtôn và 6 nơtrôn.
Câu 1:Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các proton B. Các nơtron C. Các electron D. Các nuclon
Câu 3.Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là:
A. kg B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
C. đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2. D. Câu A, B, C đều đúng.
Câu 4:Đại lượng nào sau đây là đơn vị chỉ khối lượng:
A. MeV. B. MeV/c C. MeV/c2 D. kg.m.s-1
Câu 5:Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mp > u > mn. B. mn < mp < u C. mn > mp > u D. mn = mp > u
Câu 6:Một hạt có khối lượng nghỉ m0 Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 0,36m0c2 B. 1,25 m0c2 C. 0,225m0c2 D. 0,25m0c2
Câu 7:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn. B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nguồn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân trung hòa về điện.
Câu 8:Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 235U92 có:
A. 92 nơtron và tổng số nơtron và proton bằng: 235.
B. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235
C. 92 nơtron và tổng số proton và electron bằng: 235.
D. 92 proton và tổng số nơtron và electron bằng: 235.
Câu 9: Tính số nguyên tử trong 1 gam khí O2? Cho NA = 6,022.1023/mol; O = 16
A. 376.1020 B. 736.1030. C. 637.1020 D. 367.1020
nguon VI OLET