TIẾT 40 – BÀI 35
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
TRƯỜNG : THCS QUANG TRUNG
GIÁO VIÊN: LƯU THỊ THU HÀ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
BẢNG DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2016
- Diện tích: 39734 km2 chiếm12% so cả nước.
Gồm có 13 tỉnh thành
Tiếp giáp
Ý nghĩa:
+ Thuận lợi phát triển cả kinh tế biển và trên đất liền.
+ Mở rộng hợp tác quan hệ giao lưu với các nước tiểu vùng sông Mê Kông và ASEAN.
NỘI DUNG BÀI HỌC
- Địa hình thấp, tương đối bằng phẳng.
- Đất có ba loại chính: Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
a. Địa hình và đất đai:
b. Khí hậu
Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào.
 Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
Giá trị:
+ Thủy lợi.
+ Bồi đắp đồng bằng S. Cửu Long phù sa màu mỡ.
+ Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.
+ Thau chua, rửa mặn, cải tạo đất.
+ Giao thông vận tải đường thủy.
c. Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
-Tài nguyên biển:
+ Vùng biển ấm, ngư trường rộng lớn  khai thác thủy sản
+ Rừng ngập mặn có diện tích lớn
+ Trữ lượng dầu khí lớn.
+ Nhiều đảo và quần đảo: phát triển du lịch
- Tài nguyên khoáng sản: ít, đáng kể có đá vôi
d. Tài nguyên
Khó khăn:
- Lũ lụt kéo dài  ngập úng diện rộng
- Mùa khô thiếu nước ngọt cho sản xuất, sinh hoạt.
- Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn,nguy cơ xâm nhập mặn .
Biện pháp:
- Chủ động sống chung với lũ,khai thác lợi thế do - lũ đem lại .
- Tăng cường hệ thống thủy lợi
- Cải tạo sử dụng hợp lí đất phèn, đất mặn, trồng rừng ngập mặn
- Làm nhà tránh lũ
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI
Dân số đông, chiếm khoảng 19% dân số cả nước (17,8 triệu người)
Dân tộc: người Kinh, Chăm, Hoa
Quan sát bảng 35.1 cho biết những tiêu chí nào của ĐBSCL cao hơn so với cả nước? Điều đó có ý nghĩa như thế nào?
2
Quan sát bảng 35.1 cho biết những tiêu chí nào của ĐBSCL thấp hơn so với cả nước? Điều đó có ảnh hưởng như thế nào?
3
Tại sao phải đặt vấn đề phát triển kinh tế gắn liền với vấn đề nâng cao dân trí và phát triển đô thị ở vùng ĐBSCL?
4
- Dân cư phân bố không đều
nguon VI OLET