??37?
言葉
ほめます:khen
しかります:mắng
さそいます:mời, rủ
しょたいします:mời
たのみます:nhờ
ちゅういします:nhắc nhở
とります:lấy cắp
ふみます:dẫm
こわします:làm hỏng
よごします:làm bẩn
おこないます:tổ chức
ゆしゅつします:xuất khẩu
ゆにゅうします:nhập khẩu
ほんやくします:biên dịch
はつめします:giải thích,thuyết minh
はつけんします:phát hiện
こめ:gạo
むぎ:lúa mạch
せきゆ:dầu mỏ
げんりょう:nguyên liệu
インスタントラーメン:mì gói
デート:hẹn hò
どろぼう:kẻ trộm
けいかん:cảnh sát
せかいじゅう:trên toàn thế giới
~じゅう:toàn
_せいき:thế kỉ
なにご:tiếng gì
だれか:ai đó
よかったですね:hay nhỉ
みなさま:quý vị
うちが やけます:cháy nhà
そのご:sau đó
せかいいさん:di sản thế giới
~の ひとつ:một trong những
きんいろ:màu vàng
ほんもの:đồ thật
きん:vàng
ーキロ:~kg;~km
うつくしい:đẹp
ごうか(な):sang trọng
ちょうこく:điêu khắc
いいつたえ:truyền thuyết
ねむります:ngủ
ほります:khắc
なかま:đồng nghiệp
しかし:nhưng
そのあと:sau đó
いっしょうけんめい:chăm chỉ
ねずみ:chuột
いっびきも いません:Không có một con nào cả
??37?

文法
I.D?ng t? b? d?ng
Cột いー> cột あ+れます。
れい:
よみますー>よまれます
ききますー>きかれます
Chia nhóm 1
I.D?ng t? b? d?ng
Bỏ ます+ られます。
れい:
たべますー>たべられます。
ほめますー>ほめられます。
Chia nhóm 2
I.D?ng t? b? d?ng
しますー>されます。
きますー>こられます。
れい:
べんきょうしますー>べんきょうされます。
Chia nhóm 3
Mẫu câu này có người 1 là chủ đề câu còn người 2 là chủ thể của hoạt động.
れい:
私は 先生に ほめられました。
Tôi được giáo viên khen.
私は 母に かいものを たのまれました。
Tôi được mẹ nhờ đi mua đồ
*Chủ thể cũng có thể là vật chuyển động (ô tô; động vật;…)
私は いぬに かまれました。
Tôi bị chó cắn.
II.N1は N2に V bị động
Mẫu câu này chỉ N2 làm một hành động vào N3 gây phiền toái cho N1
れい:
私は 弟に パソコンを こわされました。
Tôi bị em trai tôi làm hỏng máy tính.
*Ngoài ra còn có chủ thể là vật chuyển động
れい:
私は いぬに てを かまれました。
Tôi bị chó cắn vào tay.
III.N1は N2に N3を V bị động
Mẫu câu này dùng khi chúng ta không muốn cho biết chủ thể của hành vi.
れい:
このうたは せかいじゅうで きかれて います。
Bài hát này được nghe trên toàn thế giới.
IV.Nが/は V bị động
Khi nói về một vật,chúng ta dùng (から) với nguyên liệu, dùng(で) với vật liệu.
れい:
ビールは むぎから 作られます。これが げんりょうの むぎです。
Bia được làm từ lúa mạch. Đây là nguyên liệu lúa mạch.
V.Nから/ Nで つくります。
nguon VI OLET