1
2
3
4
5
6
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Đại lượng vật lí nào được xác định bằng quãng đường đi được
trong một đơn vị thời gian?
Trong công thức v = s/t thì t là kí hiệu của đại lượng vật lí nào?
Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia ta nói vật này …………………lên vật kia.
Lực mà trái đất tác dụng lên mọi vật gọi là gì?
Chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian
gọi là chuyển động gì?
Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng ………………..
nhưng ngược chiều
?
?
?
?
?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, làm thế nào để biểu diễn lực kéo của đầu tàu lên các toa?
1. Ôn lại tác dụng của lực
Tác dụng của lực lên một vật:
+ biến đổi chuyển động của vật
+ làm vật biến dạng
+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực.
+ Độ lớn F
Độ lớn lực: F (N)
Điểm đặt
Độ lớn
Phương
Chiều.
Theo một tỉ xích cho trước.
F
F = 30 N
Ví dụ:
2. Biểu diễn lực
 
Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15 N tác dụng lên xe lăn B. Theo các yếu tố sau:
* Điểm đặt A.
* Phương nằm ngang.
* Chiều từ trái sang phải.
* Cường độ F = 15N
B
Cho 1cm ứng với 5N
5N
F
F = 15N
15N sẽ ứng với ….cm
3
A
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào?
Cho 1cm ứng với 500.000 N
500.000 N
F
F = 106 N
106N = 1.000.000N ứng với mấy cm?
106N = 1.000.000N ứng 2 cm
3. Vận dụng
C2 : Biểu diễn những lực sau đây:
1.Trọng lực của một vật có khối lượng 5kg (tỉ xích 0,5cm ứng với 10N).
P=50N
*Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên một vật. Vectơ trọng lực ký hiệu là P
Gợi ý
A
Điểm đặt : vào trọng tâm của vật.
Phương: thẳng đứng.
Chiều: từ trên xuống dưới.
*Quy đổi khối lượng m ra trọng lượng P:
P = 10. m = 10.5 = 50N
Độ lớn: P = 50N
(ứng với 5 đoạn, mỗi đoạn 10 N).
C2 Biểu diễn những lực sau đây:
2. Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang chiều từ trái sang phải (tỉ xích 1 Cm ứng với 5000N).
5000N
F
F = 15000N
Bài tập về nhà
C3:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
Điểm đặt:
Phương:
Chiều:
Độ lớn:
Lực F2: + Điểm đặt : Tại B.
+ Phương : Nằm ngang.
+ Chiều : Từ trái sang phải.
+ Cường độ : F2=30N.
Lực F3: + Điểm đặt : Tại C,
+Phương : Nằm nghiêng hợp với phương nằm
ngang góc 30o.
+ Chiều: Từ trái sang phải, hướng lên trên.
+ Cường độ : F3 = 30N.
Lực F1: + Điểm đặt:
+ Phương:
+ Chiều:
+ Cường độ:
C3:
Từ dưới lên
Tại A
Thẳng đứng
F1 = 20N.
A
F1
F3
nguon VI OLET