Địa lí 9
CHÀO MỪNG THAM GIA
LỚP HỌC TRỰC TUYẾN
GV: Nguyễn Văn Có
TRƯỜNG THCS & THPT BÌNH PHONG THẠNH
Tiết 4 - BÀI 4
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
Nguồn lao động và sử dụng lao động.
Vấn đề việc làm.
Chất lượng cuộc sống.
BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG (Tiết 1)
I. Nguồn lao động và sử dụng lao động:
1. Nguồn lao động:
Bảng tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật (đơn vị: %)
Nhận xét chất lượng lao động của nước ta.
BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG (Tiết 1)
I. Nguồn lao động và sử dụng lao động:
1. Nguồn lao động:
- Hạn chế: về thể lực và trình độ chuyên môn.
- Ưu điểm: Nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm sản xuất Nông - Lâm - Ngư nghiệp, có khả năng tiếp thu KHKT, cần cù, khéo tay...
BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG (Tiết 1)
I. Nguồn lao động và sử dụng lao động:
1. Nguồn lao động:
- Giải pháp: Có kế hoạch giáo dục, đào tạo hợp lí và có chiến lược đầu tư mở rộng đào tạo, dạy nghề.
BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
2. Sử dụng lao động:
I. Nguồn lao động và sử dụng lao động:
1. Nguồn lao động:
BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG (Tiết 1)
- Phần lớn lao động tập trung ngành nông-lâm-ngư nghiệp.
- Cơ cấu sử dụng lao động của nước ta có sự thay đổi theo hướng tích cực trong những năm gần đây.
2. Sử dụng lao động:
I. Nguồn lao động và sử dụng lao động:
1. Nguồn lao động:
BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG (Tiết 1)
LUYỆN TẬP:
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta:
A. Dồi dào, tăng nhanh B. Tăng chậm
C. Hầu như không tăng D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 2: Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm:
A. 0,5 triệu lao động B. 0,7 triệu lao động
C. Hơn 1 triệu lao động D. gần hai triệu lao động
Câu 3: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về:
A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động.
B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.
II. Vấn đề việc làm:
I. Nguồn lao động và sử dụng lao động:
BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG (Tiết 2)
* Giải pháp:
- Phân bố lại dân cư và lao động.
- Đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
- Phát triển hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở thành thị.
- Thực hiện tốt chính sách dân số và KHHGĐ.
- Đa dạng các loại hình đào tạo, đẩy mạnh hoạt động hướng nghiệp, dạy nghề, giới thiệu việc làm.…
- Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
II. Vấn đề việc làm:
I. Nguồn lao động và sử dụng lao động:
BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG (Tiết 2)
Chính phủ họp thường kỳ có quyết sách phát triển kinh tế
Thành lập diễn đàn, kêu gọi đầu tư.
II. Vấn đề việc làm:
BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG (Tiết 2)
III. Chất lượng cuộc sống:
BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG (Tiết 2)
- Chất lượng cuộc sống còn chênh lệch giữa các vùng, giữa tầng lớp nhân dân.
- Chất lượng cuộc sống đang được cải thiện, người dân được hưởng các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn…
III. Chất lượng cuộc sống:
BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
LUYỆN TẬP:
Câu 1: Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số:
A. Thấp B. Trung bình
C. Cao D. Rất cao
Câu 2: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, sống thưa thớt ở:
A. Ven biển B. Miền núi
C. Đồng bằng D. Đô thị
Câu 3: Nguyên nhân của đô thị hóa ở nước ta là do:
A. Di dân tự do từ nông thôn lên thành phố.
B. Tác dộng của thiên tai, bão lũ, triều cường.
C. Hệ quả của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa
D. Nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.
Câu 4: Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô:
A. Vừa và nhỏ B. Vừa
C. Lớn D. Rất Lớn
LUYỆN TẬP:
- Về học học bài.
- Nêu nhận xét câu 3 SGK trang 17.
- Chuẩn bị bài mới.
HOẠT ĐỘNG
TÌM TÒI MỞ RỘNG:
nguon VI OLET