BÀI 4. MỘT SỐ ACID QUAN TRỌNG (2 tiết)
HYDROCHLORIC ACID
SULFURIC ACID
Trường THCS&THPT Tân Tiến – Bình Phước
Nguyễn Lánh – 2021 – 2022
CÂU HỎI KHỞI ĐỘNG
Hãy điền các công thức hoá học vào dấu ba chấm:
CuO + HCl -> …+ H2O
Fe + H2SO4 loãng -> FeSO4 + …
Al(OH)3 + H2SO4 -> ...+H2O
Gõ vào khung chat của zoom các đáp án
BÀI 4. MỘT SỐ ACID QUAN TRỌNG
A. HYDROCHLORIC ACID: HCl (tự soạn)
1. Tính chất
2. Ứng dụng
- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối chloride và khí hydrogen
PTHH: …
Tác dụng với base tạo thành muối và nước
PTHH: …
Tác dụng với basic oxide tạo thành muối và nước
PTHH:…
Tác dụng với muối (bài 9)
Tính chất vật lí:
- Dung dịch khí hydrogen chloride trong nước gọi là hydrochloric acid
- Dung dịch hydrochloric acid đậm đặc có nồng độ khoảng 37%
b. Tính chất hoá học:
BÀI 4. MỘT SỐ ACID QUAN TRỌNG
A. HYDROCHLORIC ACID: HCl (tự soạn)
B. SULFURIC ACID: H2SO4
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Sulfuric acid là chất lỏng sánh, không màu, không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và toả rất nhiều nhiệt
Hãy cho biết trạng thái và màu sắc của sulfuric acid
Cách pha loãng aicd
BÀI 4. MỘT SỐ ACID QUAN TRỌNG
A. HYDROCHLORIC ACID: HCl (tự soạn)
B. SULFURIC ACID: H2SO4
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Sulfuric acid là chất lỏng sánh, không màu, không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và toả rất nhiều nhiệt
- Cách pha loãng sulfuric acid đặc: Rót từ từ acid đặc vào lọ đựng nước sẵn rồi khuấy đều
BÀI 4. MỘT SỐ ACID QUAN TRỌNG
A. HYDROCHLORIC ACID: HCl (tự soạn)
B. SULFURIC ACID: H2SO4
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Sulfuric acid có những tính chất hoá học của acid (tự soạn)
Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
Tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hydrogen:
PTHH:…..
Tác dụng với base tạo thành muối và nước:
PTHH:…
Tác dụng với basic oxide tạo thành muối và nước:
PTHH:…
- Tác dụng với muối (bài 9)
BÀI 4. MỘT SỐ ACID QUAN TRỌNG
A. HYDROCHLORIC ACID: HCl (tự soạn)
B. SULFURIC ACID: H2SO4
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Sulfuric acid có những tính chất hoá học của acid (tự soạn)
2. Sulfuric acid có những tính chất hoá học riêng
a. Tác dụng với kim loại
Hãy quan sát thí nghiệm và nêu hiện tượng của phản ứng
Thí nghiệm cho Cu vào H2SO4 đặc
Thí nghiệm tính háo nước của H2SO4 đặc
III. ỨNG DỤNG
Hãy liệt kê những ứng dụng của sulfuric acid xuất hiện trong video.
Phân bón hoá học
Sx Phân bón hoá học
Sx Hoá chất: oxide…
Sx sơn
Sx chất tẩy rửa
Sx chất dẻo
Sx phẩm nhuộm
Sx ắc quy
Sx tơ sợi
Sx hoá chất: muối…
IV. SẢN XUẤT SULFURIC ACID
BÀI 4: MỐT SỐ AICD QUANG TRỌNG
Hãy cho biết sản xuất sulfuric acid gồm mấy công đoạn?
Furnace: Lò lửa
Converter: Tháp chuyển hoá
Absober: Tháp hấp thụ
Absober: Tháp hấp thụ
concentrated sulfuric acid: H2SO4 đậm đặc
Waste gas: Khí thải
Dry air: Không khí khô
IV. SẢN XUẤT SULFURIC ACID
- Sản xuất Sulfur dioxide: SO2
BÀI 4. MỘT SỐ ACID QUAN TRỌNG
S + O2 SO2
to
2SO2 + O2 2SO3
V2O5, to
- Sản xuất Sulfur trioxide: SO3
- Sản xuất Sulfuric acid
SO3 + H2O H2SO4
Hãy viết PTHH của 3 công đoạn?
V. NHẬN BIẾT SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE (=SO4)
BÀI 4. MỘT SỐ ACID QUAN TRỌNG
Hãy quan sát thí nghiệm của H2SO4 tác dụng với BaCl2 và cho biết chất tạo thành có màu gì?
V. NHẬN BIẾT SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE (=SO4)
BÀI 4. MỘT SỐ ACID QUAN TRỌNG
Để nhận biết dung dịch Sulfuric acid và dung dịch muối sulfate, ta dùng thuốc thử nào?
1. Để nhận biết dung dịch Sulfuric acid và dung dịch muối sulfate
Muối của Ba: BaCl2
Ba(OH)2
Thuốc thử
Hiện tượng: có kết tủa trắng xuất hiện là BaSO4
Dấu hiệu để nhận biết là gì?
H2SO4 + BaCl2 -> 2HCl + BaSO4(r)
Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4(r)
Chú ý: Để phân biệt H2SO4 và muối =SO4, ta có thể dung một số kim loại hoặc quỳ tím
2. Để phân biệt dung dịch Sulfuric acid và dung dịch muối sulfate , ta có thể dung một số kim loại hoặc quỳ tím
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Hãy nhận biết 3 dung dịch đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn: H2SO4, Na2SO4, NaCl. Viết PTHH minh hoạ
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 2: Cho m gam bột sắt vào 50 ml dung dịch Hydrochloric acid (HCl). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,958 lít khí Hydrogen (H2) ở đkc 25oC, 1 bar (1 mol khí chiếm thể tích 24,79 lít).
Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
Tính nồng độ mol cảu dung dịch HCl đã dùng
nguon VI OLET