KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Axit có những tính chất hóa học nào?
Câu 2: Hoàn thành các phương trình sau:
Mg + HCl  ? + H2
2. H2SO4 + NaOH  ? + ?
3. CuO + H2SO4  ? + H2O

BÀI 4:
MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
I. Tính chất vật lí:
A. AXIT CLOHIRIC( HCl = 36,5)
b) Tác dụng với kim loại muối clorua + Hidro
Tác dụng với bazơ muối clorua + nước
Tác dụng với oxit bazơ muối clorua + nước
a) Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Zn + HCl ZnCl2 + H2
2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O
2 HCl + CaO CaCl2 + H2O
Tác dụng với muối muối clorua + axit mới
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3





II. Tính chất hoá học:
B. AXIT SUNFURIC (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí:
- Dung dịch H2SO4 là chất lỏng, sánh, không màu, nặng gần gấp hai lần nước, không bay hơi, tan trong nước, toả nhiệt.
?
5
Cách pha loãng axit sunfuric đặc:
Cách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc
Cách 2: Rót H2SO4 đặc vào H2O
Quan sát đoạn clip sau và rút ra cách pha loãng axit sunfuric đặc?
H2O
Gây bỏng
H2SO4đặc
CẨN THẬN !
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
- Chú ý: Cách pha loãng dd H2SO4 : rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều . Không làm ngược lại.
II. Tính chất hoá học:
B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98)
1. TCHH của dd axit sunfuric loãng:
b) Tác dụng với kim loại muối sun fat + Hidro
Tác dụng với bazơ muối sun fat + nước
Tác dụng với oxit bazơ muối sun fát + nước
a) Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O
H2SO4 + CaO CaSO4 + H2O
Tác dụng với muối muối sunfat + axit mới
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 HCl





2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng
a. Tác dụng với kim loại:
a. Tác dụng với kim loại:
dd H2SO4 đặc nóng tác dụng nhiều kim loại khác tạo thành dd muối sunfat, không giải phóng khí hiđro.
b. Tính háo nước:
H2SO4 đặc có tính háo nước, có thể lấy nước của đường tạo thành than
C12 H22O11 11 H2O + 12C
b. Tính háo nước:
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với những chất nào sau đây:
MgO; Al(OH)3; NaOH; HCl.
Mg; CuO; Fe(OH)2; Zn.
Ca(OH)2; Ba(OH)2; Cu; FeO.
Na2O; KOH; Ag; Na2SO4.
B
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 2: Hoàn thành các PTHH sau:
a) H2SO4 + ……….  ZnSO4 + H2
b) NaOH + ……….  Na2SO4+ H2O
c) Cu + ….……….  CuSO4 + …….. + ……..
Zn
H2SO4
H2SO4(đặc,nóng)
SO2
H2O
2
2
2
2
nguon VI OLET