GV: Nguyễn Thu Trang - HP
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp việc tính toán dễ dàng và
nhanh chóng hơn.
1. Hàm trong chương trình bảng tính:
* VD: Tính trung bình cộng của 3 số: 3, 12, 6.
= (3 + 12 + 6)/3
Hay chúng ta sử dụng hàm có sẵn:
= AVERAGE(3,12,6)
2. Cách sử dụng hàm:
- Để sử dụng hàm ta cần nhập hàm đó vào ô tính như nhập công thức
+ Để nhập vào một ô ta chọn ô cần nhập, gõ dấu =, sau đó gõ hàm theo đúng cú pháp
và nhấn Enter.
* Chú ý: Khi nhập hàm vào ô tính, dấu = ở đầu là kí tự bắt buộc.
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
1. Hàm trong chương trình bảng tính:
2. Cách sử dụng hàm:
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Công thức chung:
= Tên hàm (giá trị 1, giá trị 2, ., giá trị n) (1)
=Tên hàm (địa chỉ ô đầu: địa chỉ ô cuối) (3)
= Tên hàm (địa chỉ ô 1, địa chỉ ô 2, ., địa chỉ ô n) (2)
SUM : tính tổng
AVERAGE: tính trung bình cộng
Tên hàm COUNT: đếm số
MIN: tìm số nhỏ nhất
MAX: tìm số lớn nhất
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Công thức chung:
= Tên hàm (giá trị 1, giá trị 2, ., giá trị n) (1)
= Tên hàm (địa chỉ ô 1, địa chỉ ô 2, ., địa chỉ ô n) (2)
=Tên hàm (địa chỉ ô đầu: địa chỉ ô cuối) (3)
a, Hàm tính tổng:
VD1: Em hãy lập công thức tính tổng 3 số 5,3,7
Đáp án:
= SUM (3,5,7)
= SUM(A1,B1,C1)
= SUM(A1:C1)
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Công thức chung:
= Tên hàm (giá trị 1, giá trị 2, ., giá trị n) (1)
= Tên hàm (địa chỉ ô 1, địa chỉ ô 2, ., địa chỉ ô n) (2)
=Tên hàm (địa chỉ ô đầu: địa chỉ ô cuối) (3)
b, Hàm tính trung bình cộng:
VD1: Em hãy lập công thức tính
trung bình cộng của 3 số 5,3,7
Đáp án:
= AVERAGE(5, 3, 7)
= AVERAGE(A1, B1, C1)
= AVERAGE(A1: C1)
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Công thức chung:
= Tên hàm (giá trị 1, giá trị 2, ., giá trị n) (1)
= Tên hàm (địa chỉ ô 1, địa chỉ ô 2, ., địa chỉ ô n) (2)
=Tên hàm (địa chỉ ô đầu: địa chỉ ô cuối) (3)
c, Hàm tìm số nhỏ nhất:
VD1: Em hãy lập công thức tìm số nhỏ nhất
trong 3 số 5,3,7
Đáp án:
= MIN(5, 3, 7)
= MIN(A1, B1, C1)
= MIN(A1: C1)
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Công thức chung:
= Tên hàm (giá trị 1, giá trị 2, ., giá trị n) (1)
= Tên hàm (địa chỉ ô 1, địa chỉ ô 2, ., địa chỉ ô n) (2)
=Tên hàm (địa chỉ ô đầu: địa chỉ ô cuối) (3)
d, Hàm tìm số lớn nhất:
VD1: Em hãy lập công thức tìm số lớn nhất
trong 3 số 5, 3, 7
Đáp án:
= MAX(5, 3, 7)
= MAX(A1, B1, C1)
= MAX(A1: C1)
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Công thức chung:
= Tên hàm (giá trị 1, giá trị 2, ., giá trị n) (1)
= Tên hàm (địa chỉ ô 1, địa chỉ ô 2, ., địa chỉ ô n) (2)
=Tên hàm (địa chỉ ô đầu: địa chỉ ô cuối) (3)
e, Hàm đếm số:
VD1: Em hãy lập công thức tìm số bạn học sinh đã có
điểm trung bình
Đáp án:
= COUNT(B2:B5)
3
Học sinh
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Công thức chung:
= Tên hàm (giá trị 1, giá trị 2, ., giá trị n) (1)
= Tên hàm (địa chỉ ô 1, địa chỉ ô 2, ., địa chỉ ô n) (2)
=Tên hàm (địa chỉ ô đầu: địa chỉ ô cuối) (3)
e, Hàm đếm số:
* Đếm có điều kiện:
Công thức:
= COUNTIF(địa chỉ ô đầu: địa chỉ ô cuối, điều kiện)
2
Học sinh
VD: lập công thức tìm số học sinh đạt 8.0
Đáp án:
= COUNTIF (B2:B5, 8.0)
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
Bài tập 1:
3. Để tính tổng của 1 dãy số ta sử dụng hàm nào?
2. Để tính trung bình cộng của 1 dãy số ta sử dụng hàm nào?
1. Để tìm số nhỏ nhất của 1 dãy số ta sử dụng hàm nào?
1. Để tìm số lớn nhất của 1 dãy số ta sử dụng hàm nào?
2. Quan sát phép tính và cho biết kết quả:
=SUM(5,8)
3. Quan sát phép tính và cho biết kết quả:
=AVERAGE(7,7)
1
2
Hàm Max
13
Hàm Sum
7
Hàm Average
Hàm Min
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
Bài tập 2:
Cho bảng điểm sau:
Em hãy thực hiện các yêu cầu sau bằng các cách đã học:
Lập công thức tính điểm trung bình của học sinh Phan Hà.
Lập công thức để đếm số học sinh đạt điểm 10 môn Toán.
Lập công thức tìm bạn học sinh có điểm trung bình thấp nhất.
*Lập công thức đếm xem có bao nhiêu bạn đạt học lực Tốt
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
Responsibility for Coursework
Bring notebook, textbook, planner, and appropriate writing tools to class.
Know due dates, and submit all coursework on time.
All assignments are posted on the bulletin board and on the class Web site.
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
Promote Lifelong Learning
You can develop lifelong learning traits:
By showing curiosity about human nature and how the world works.
By seeking and valuing diversity.
By persisting in seeking out new solutions.
By using your unique talents and intelligence to promote positive change.
By learning and applying technology tools to solve problems.
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
Policies
Food and beverages are not allowed in the classroom.
Please be in your seat when the bell rings, as class begins at that time.
Major assignments and projects can be resubmitted. They will be scored at a 10% deduction.
Absences
Ask team members or a classmate first for assignments.
Each absence has a one-day grace period.
GV: Nguyễn Thu Trang - HP
Grading
Grades are based on the accumulation of points.
Points are based on:
Class participation
(effort)
Completion of assignments
(daily work)
Major projects, exams, and
self-reflection
Grades are posted online and updated every Thursday.

Our Grading Scale
90-100% = A
80-89% = B
70-79% = C
60-69% = D
Below 60% = F

Grades are calculated on cumulative percentage and are rounded up whenever possible.

GV: Nguyễn Thu Trang - HP
My Pledge to Students
I will trust you until you give me reason to do otherwise.
I will respect you and work with you to solve problems.
I will promptly correct and offer feedback on your work.
I will work with you to meet learning goals.
I will offer extra help and alternative assessments should you require them.
nguon VI OLET