1
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP CHÚNG TA!
2
Sử dụng các hàm để tính toán
Bài 4
Tiết 17 - 18
3
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính:
(8.7 + 8.6 + 7.9+8.8)/4
(G4+G5+G6+G7)/4
G9 =
G9 =
SUM(G4:G7)/4
AVERAGE(G4:G7)
4
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính:
là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
- Hàm:
5
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính:
Tính trung bình cộng của 3 số: 3, 10, 2.
C1: sử dụng công thức thông thường:

C2: sử dụng hàm:


Tính trung bình cộng của 2 số trong các ô A1,A5.
=AVERAGE(A1,A5)
Ví dụ1:
Ví dụ2:
=(3+10+2)/3
=AVERAGE(3,10,2)
6
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
2. Cách sử dụng hàm:
Chọn ô cần nhập hàm
Gõ dấu =
Gõ hàm theo đúng cú pháp
Nhấn Enter.
Việc nhập hàm như nhập 1 công thức, dấu = ở đầu là ký tự bắt buộc.
=>
7
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
a. Hàm tính tổng:
Tên hàm: SUM
Cách nhập: =SUM(a,b,c,…)
- Trong đó: a, b, c,.. Là các biến, có thể là các số, có thể là địa chỉ ô tính. (Số lượng các biến không hạn chế)
8
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
a. Hàm tính tổng:
Giả sử ô A2 chứa số 5, ô B8 chứ số 27, khi đó:
=SUM(A2,B8)
=SUM(A2,B8,5)
Đặc biệt: có thể sử dụng các khối ô trong công thức.

=SUM(B1,B3,C6:C12)
= B1 + B3 + C6 + C7… + C12
Ví dụ1:
Ví dụ2:
cho kết quả là 32
cho kết quả là 37
9
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
b. Hàm tính trung bình cộng:
Tên hàm: AVERAGE
Cách nhập: =AVERAGE(a,b,c,…)
- Trong đó: a, b, c,.. Là các biến, có thể là các số, có thể là địa chỉ ô tính. (Số lượng các biến không hạn chế)
10
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
b. Hàm tính trung bình cộng:

=AVERAGE(15,24,45)
Tính trung bình cộng theo địa chỉ ô:
=AVERAGE(B1,B4,C3)
Kết hợp số và địa chỉ ô:
=AVERAGE(B1,5,C3)
Tính theo khối ô:
=AVERAGE(A1:A5,B6)
Ví dụ1:
Ví dụ2:
Ví dụ3:
Ví dụ4:
cho kết quả là (15+24+45)/3=28
=(A1+A2+A3+A4+A5+B6)/6
11
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất:
- Mục đích: tìm giá trị lớn nhất trong 1 dãy số.
Tên hàm: MAX
Cách nhập: =MAX(a,b,c,…)
- Trong đó: a, b, c,.. Là các biến, có thể là các số, có thể là địa chỉ ô tính. (Số lượng các biến không hạn chế)
12
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất:

=MAX(12, 4, 17, 32, 3)
Kết hợp số với địa chỉ ô
=MAX(12, A1, B2, C2, 3)
Có thể tính theo khối ô:
=MAX(A1:A5, B6)
Ví dụ1:
Ví dụ2:
Ví dụ3:
cho kết quả là 32.
13
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
- Mục đích: tìm giá trị nhỏ nhất trong 1 dãy số.
Tên hàm: MIN
Cách nhập: =MIN(a,b,c,…)
- Trong đó: a, b, c,.. Là các biến, có thể là các số, có thể là địa chỉ ô tính. (Số lượng các biến không hạn chế)
14
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:

=MIN(12, 4, 17, 32, 3)
kết hợp số với địa chỉ ô
=MIN(12, A1, B2, C2, 3)
Có thể tính theo khối ô:
=MIN(A1:A5, B6)
Ví dụ1:
Ví dụ2:
Ví dụ3:
cho kết quả là 3.
15
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Lưu ý:
- Ta có thể sử dụng lồng ghép các hàm lại với nhau:
Ví dụ: Tính trung bình cộng của 2 số lớn nhất và nhỏ nhất trong các số 2, 5, 7, 8. (nằm trong các ô từ E3 đến H3)
= AVERAGE(MAX(E3:H3),MIN(E3:H3))
=5
16
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
TRẮC NGHIỆM
17
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
=SUM(A1:C3)  24
=SUM(A1,C3)  24
=SUM(A1,C3)  0
Câu 1: Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3
A,
B,
C,
D,
SAI
SAI
ĐÚNG
SAI
=SUM(A1,A3,B2,C1,C3)  0
18
=AVERAGE (SUM(A1:B3))
=SUM(A1:B3)/3
=AVERAGE(A1,A3,B2)
=SUM(-5,8,10)/3
Câu 2: Công thức nào cho kết quả sai khi tính trung bình cộng của tất cả các giá trị trong khối A1:B3
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
A,
B,
C,
D,
SAI
SAI
ĐÚNG
SAI
19
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
=MAX(A1:C2)  10
=MIN(A1,C3)  -5
=MAX(A1,C3)  10
Câu 3: Chọn công thức và kết quả đúng:
A,
B,
C,
D,
SAI
SAI
=MIN(A1:A3,B2,C1:C3)  -5
ĐÚNG
SAI
20
Về nhà:
Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK từ 1-3
Xem trước bài thực hành 4: Bảng điểm lớp em.
21
BÀI HỌC CHÚNG TA
ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!
nguon VI OLET