Câu 1.
Trong các trường hợp sau đây, các trường hợp nào trong khối vật dẫn có xuất hiện dòng điện Fu-cô?
Nối vật với hai cực một nguồn điện.

Cho vật chuyển động trong từ trường.

Đặt vật trong từ trường không đổi.

Cả ba trường hợp nói trên
A.
B.
C.
D.
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Đúng rồi..Hoan hô bạn
Rất tiếc, bạn sai rồi
Kiểm Tra Bài Cũ
Kiểm Tra Bài Cũ
Câu 2.
Để giảm dòng điện Fucô có hại xuất hiện trong lõi sắt của máy biến thế, động cơ điện, … người ta làm thế nào?
Lõi sắt phải được đúc thành một khối
liền.
Lõi sắt được ghép từ những lá thép
silic mỏng có lớp sơn cách điện và được
đặt vuông góc với đường sức từ.
Lõi sắt được ghép từ những lá thép
silic mỏng có lớp sơn cách điện và được
đặt song song với đường sức từ
Không nên sử dụng lõi sắt.
A.
B.
C.
D.
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Chính xác,bạn tuyêt lắm.
Rất tiếc, bạn sai rồi
Câu 3.
Khi các thiết bị điện sau đây hoạt động, trong thiết bị nào không có có xuất hiện dòng điện Fu-cô?
Bàn ủi điện.

Quạt điện.

Công tơ điện.

Máy phát điện.
A.
B.
C.
D.
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
1 đáp án chính xác
Rất tiếc, bạn sai rồi
Kiểm Tra Bài Cũ
Câu 4.
Phát biểu nào sau đây là sai?
Khi một khối vật dẫn đặt trong một từ
trường biến thiên theo thời gian thì
trong vật xuất hiện dòng điện Fu-cô.
Hiện tượng xuất hiện dòng điện Fu-cô
thực chất cũng là hiện tượng cảm ứng
điện từ.
Dòng điện Fu-cô xuất hiện trong phanh
điện từ ở các xe có tải trọng lớn là dòng
điện có hại .
Trong một số trường hợp, dòng điện
Fu-cô có hại, trong một số trường hợp
khác dòng điện Fu-cô có ích.
A.
B.
C.
D.
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Không chê vào đâu được
Rất tiếc, bạn sai rồi
Kiểm Tra Bài Cũ
Bài 41:
HiệN TƯỢNG TỰ CẢM
1. Hiện tượng tự cảm
a. Thí nghiệm 1
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
 Bố trí thí nghiệm: như hình 1
R
Đ1
K
Đ2
L , R
(1)
(2)
Bạn hãy quan sát và nêu nhận xét về độ sáng của các bóng đèn khi đóng công tắc K
.
.
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
1. Hiện tượng tự cảm
a. Thí nghiệm 1.
 Bố trí thí nghiệm: như hình 1
Giải thích: Khi đóng K, dòng điện trong cả 2 nhánh tăng. Riêng nhánh 2 có ống dây, nên khi i2 tăng thì  (qua ống dây) tăng
 trong ống dây xuất hiện dòng điện cảm ứng chống lại sự tăng của i2
i2 không thể tăng nhanh
 Đ2 sáng lên từ từ.
 Kết quả: Khi đóng công tắc K, đèn Đ1 sáng lên ngay, còna đèn Đ2 sáng lên từ từ.
Dựa vào những kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao khi đóng K, đèn Đ1 sáng ngay, còn Đ2 lại sáng lên từ từ?

.
Gợi ý: B = 4.10-7nI
 = BScos
 quan hệ thế nào với I?
Đ
K
ICƯ
ICƯ
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
1. Hiện tượng tự cảm
b. Thí nghiệm 2.
 Bố trí thí nghiệm: như hình 2
Bạn hãy quan sát và nêu nhận xét về độ sáng của bóng đèn khi ngắt công tắc K
.
1. Hiện tượng tự cảm
b. Thí nghiệm 2.
.
 Bố trí thí nghiệm: như hình 2
 Kết quả: Khi ngắt K, đèn Đ không tắt ngay mà lóe sáng lên rồi sau đó mới tắt.
Thảo luận nhóm: (2 phút)
Hãy giải thích tại sao khi ngắt K, đèn Đ không tắt ngay mà lóe sáng lên rồi mới tắt?
.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
 Giải thích: ngắt K, I giảm   (qua ống dây giảm  xuất hiện icư cùng chiều với I (chống lại sự giảm I). Dòng điện này qua Đ làm đèn Đ lóe sáng rồi mới tắt.
Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong các thí nghiệm nói trên gọi là hiện tượng tự cảm. Vậy hiện tượng tự cảm được định nghĩa thế nào?
c. Định nghĩa: Hiện ượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra.
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
2. Suất điện động tự cảm
a. Định nghĩa:
Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
Ta hãy lập công thức tính từ thông của từ trường do dòng điện gây ra trong mạch .
b. Hệ số tự cảm:
- Từ thông  liên hệ thế nào với cảm ứng từ B?
- B liên hệ thế nào với cường độ dòng điện i trong mạch ?
- Vậy  liên hệ thế nào với i?
Ta có  ~ B
Mà B ~ i
Do đó:  ~ i
  = Li
Hệ số tỉ lệ L gọi là hệ số tự cảm (hay độ tự cảm) của mạch điện.
Trong hệ SI, đơn vị của  là Wb, của i là A thì đơn vị của L là henri (H)
Công thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài đặt trong không khí:
L = 4.10-7n2V
n: số vòngdây trên 1 đơn vị chiều dài
V: thể tích của ống dây
Hãy nhắc lại đơn vị của i và  trong hệ SI?
Hoạt động nhóm:
Dựa vào các công thức  = Li và công thức tính cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây để lập công thức tính hệ số tự cảm của ống dây trong không khí ?
Từ công thức  = Li
Hệ số tỉ lệ L gọi là hệ số tự cảm (hay độ tự cảm) của mạch điện.
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
2. Suất điện động tự cảm
b.Công thức tính suất điện đông tự cảm
Hãy nhắc lại công thức tính suất điện động cảm ứng?
Hãy xác định ?
Đối với mạch điện không có lõi sắt từ, độ tự cảm L là hằng số:
Từ đó suy ra công thức tính suất điện động tự cảm?
i = i2 – i1 : độ biến thiên của cường độ dòng điện trong thời gian t L: hệ số tự cảm của mạch điện
Có thể kết luận gì về độ lớn của suất điện động tự cảm?
Vậy: suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
CỦNG CỐ
Câu 1.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Hiện tượng cảm ứng điện tử trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm
Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm
Hiện tượng tự cảm là 1 trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ
Đơn vị của suất điện động tự cảm là herri (H).
A.
B.
C.
D.
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Chính xác, không đúng là cái chắc
Rất tiếc, bạn sai rồi
Câu 2.
Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
e = L.i

e = 4?. 10-7 .n2.V
A.
B.
C.
D.
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Bạn không thể nào sai được
Rất tiếc, bạn sai rồi
CỦNG CỐ
Câu 3.
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1(H) cường độ dóng điện qua ống dây giảm đều từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây khoảng thời gian đó là:
0,03 (V).

0,04 (V).

0,05 (V).

0,06 (V).
A.
B.
C.
D.
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Bạn đáng nhận được quà!!!
Rất tiếc, bạn sai rồi
CỦNG CỐ
nguon VI OLET