NỘI DUNG
NGUYÊN
NHÂN
GIẢI PHÁP
01
NGUYÊN
NHÂN
NỘI DUNG
NGUYÊN
NHÂN
GIẢI PHÁP
02
GIẢI PHÁP
GIẢI PHÁP
ROOTING POWDER
ROOTING POWDER
ROOTING POWDER
CÔNG DỤNG
 Phân bón kích rễ rooting powder là dạng bột dùng cho kích thích
rễ phát triển và chống sốc cho cây tách chiết
Sau khi cắt cành, nhúng trực tiếp vết cắt vào bột rooting powder
Để nơi khô ráo 30 – 40 phút
Đem trồng vào giá thể mới và giữa ấm hàng ngày cho đến khi ra rễ
02
03
01
ROOTING POWDER
HƯỚNG DẪN
SỬ DỤNG
ROOTING POWDER
LƯU Ý
GIẢI PHÁP
ACROOTS 10SL
XUẤT XỨ
PHÂN PHỐI
THÀNH PHẦN
Jichuan Guogang Agrochemicals Co., Ltđ, Trung Quốc
Công ty TNHH Đông Á
ɑ - Naphthy Acetic Acid 10g/1L. Phụ gia đặc biệt
ACROOTS 10SL
ACROOTS 10SL chứa Auxin ɑ - NAA có công kích thích ra rễ cực mạnh, đẻ nhánh nhiều, mập mầm, xanh cây, xanh lá…
01
ACROOTS 10SL
CÔNG DỤNG
ACROOTS 10SL chứa Auxin ɑ - NAA có công kích thích ra rễ cực mạnh, đẻ nhánh nhiều, mập mầm, xanh cây, xanh lá…
Thích hợp cho mọi giai đoạn phát triển của cây trồng, đặc biệt là khi cây trải qua giai đoạn tổn thương của bộ rễ như cây non, cây mới trồng, thời tiết (hạn hán, ngập úng…)
01
02
ACROOTS 10SL
CÔNG DỤNG
- Cây non: 10ml/16 lít (1 nắp = 25ml)
- Cây trưởng thành: 15 – 20ml/16 lít
ACROOTS 10SL chứa Auxin ɑ - NAA có công kích thích ra rễ cực mạnh, đẻ nhánh nhiều, mập mầm, xanh cây, xanh lá…
Thích hợp cho mọi giai đoạn phát triển của cây trồng, đặc biệt là khi cây trải qua giai đoạn tổn thương của bộ rễ như cây non, cây mới trồng, thời tiết (hạn hán, ngập úng…)
01
03
02
ACROOTS 10SL
CÔNG DỤNG
LIỀU DÙNG
GIẢI PHÁP
ENROOT
ENROOT
THÀNH PHẦN
Free Amino Acids:……………………………….. 10,00%
Tricarboxylic Acids:………………………………. 10,00%
L-Glutamic Acid:…………………………………… 5,50%
Glycine:……………………………………………….. 2,50%
L-Methionine:……………………………………….. 2,00%
Auxinas:………………………………………………. 0,46%
Cytokinin:…………………………………………….. 0,04%
Total Nitrogel (N):………………………………….. 7,40%
Nitrogen Organic:…………………………………1,10%
Nitrogen Ammoniacal:………………….. 1,60%
Nitrogen Ureic:………………………………….. 4,70%
Mono-Di-Tri Polysacharides:…………………… 10,00%
Boron (Bo) Water Soluble:……………………… 00,20%
Iron (Fe) Water Soluble:…………………………. 04,50%
Manganese (Mn) Water Soluble:……………… 01,00%
Molybdenum (Mo) Water Soluble:……………. 00.05%
Zinc (Zn) Water Soluble:…………………………. 00,10%
Vitamin Complex ( B, B12, B2, C, D, E, K):…00.15%
Các axit amin tự do (axit L-glutamic, L-methionine, auxin và glycine)
Polysaccharides
Vitamin (B1, B2, B12, C, D, E và K)
Axit và đường Amino
1
2
3
4
THÀNH PHẦN
ENROOT
 Còn có các yếu tố hỗ trợ sinh học của rễ và
chuyển hóa các chất trong tự nhiên
CÔNG DỤNG
ENROOT
CÁCH SỬ DỤNG
ENROOT
LƯU Ý
1
2
3
4
Để trong mát, tránh ánh sáng trực tiếp
Để xa tầm tay trẻ em, thực phẩm, nguồn nước
Dùng chưa hết đóng nắp cẩn thận và để trong mát
Nếu mất nhãn phải bổ sung hoặc đánh dây để không bị nhầm lẫn
LƯU Ý VÀ BẢO QUẢN

Mặc đồ bảo hộ lao động khi phun hóa chất
Không ăn uống và hút thuốc trong khi pha hóa chất
Tránh hít phải hóa chất, không để hóa chất dính vào da và mắt
Nếu dính vào da phải rửa ngay với nước và xà bông
Nếu dính vào mắt phải rửa ngay dưới vòi nước 5-10 phút
Nếu nuốt phải. Phải đưa bệnh nhân đến ngay cơ quan y tế gần nhất kèm theo nhãn sản phẩm
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Việt Nam
Việt Nam
BÀI THUYẾT TRÌNH KẾT THÚC!
nguon VI OLET