ẾCH

MÈO
ỐC SÊN
NỘI DUNG 2: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Chủ đề 12: Sinh sản và điều khiển sinh sản ở động vật
I.Sinh sản hữu tính là gì ?
ND 2 : SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Tế bào mầm (2n)
Hợp tử (2n)
Trứng (n)
Tinh trùng (n)
SƠ ĐỒ SINH SẢN Ở GÀ
Ki?u sinh s?n t?o ra c� th? m?i qua hình th�nh v� h?p nh?t giao t? don b?i d?c v� giao t? don b?i c�i d? t?o ra h?p t? lu?ng b?i, h?p t? ph�t tri?n th�nh c� th? m?i.


I.Sinh sản hữu tính là gì ?
II.Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật
ND 2: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
(1)
(2)
(3)
Hình thành giao tử
Thụ tinh
Phát triển phôi
Tế bào sinh trứng
(1n)
(1n)
(1n)
(1n)
(1n)
4 tinh trùng
1 trứng
3 thể định hướng suy thoái
(2n)
Giảm phân I
(2n)
Tế bào sinh tinh
Giảm phân II
(1)
(2)
(3)
Hình thành giao tử
Thụ tinh
Phát triển phôi
-Cho biết ưu điểm và hạn chế của sinh sản hữu tính?(Tham khảo bài 44 , SGK Trang 173 )
* Uu di?m c?a sinh s?n h?u tính:
- T?o ra c�c c� th? m?i da d?ng v? c�c d?c di?m di truy?n, nh? dĩ d?ng v?t cĩ th? thích nghi v� ph�t tri?n trong di?u ki?n mơi tru?ng s?ng thay d?i.
* H?n ch?:
- Khơng cĩ l?i trong tru?ng h?p m?t d? c� th? c?a qu?n th? th?p.
*Gồm 3 giai đoạn :
+ Hình thành trứng, tinh trùng.
+ Thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử)
+ Phát triển phôi hình thành cơ thể mới.
II.Quá trình sinh saûn höõu tính ở động vật
ND 2: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Động vật đơn tính: Trên mỗi cá thể chỉ có cơ quan sinh dục đực hoặc cơ quan sinh dục cái.

Hình 45.2. Một số loài động vật đơn tính
Động vật lưỡng tính: trên mỗi cơ thể có cả cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái
Hình 45. 3. Thụ tinh chéo ở giun đất và ốc sên (lưỡng tính)
III.Các hình thức thụ tinh
III.Các hình thức thụ tinh.
ND 2 : SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Thảo luận nhóm: 2HS/ nhóm.
Thời gian : 4 phút
Ếch , cá…
Heo, rắn….
Trứng gặp tinh trùng
và thụ tinh bên ngoài
cơ thể con cái (trong
môi trường nước)
Trứng gặp tinh trùng và
thụ tinh trong cơ
quan sinh dục con
cái (phải có sự giao phối)
Thấp
Cao
IV.Đẻ trứng và đẻ con
ND 2 : SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Thảo luận nhóm: 2HS/ nhóm.
Thời gian : 4 phút
IV.Đẻ trứng và đẻ con
ND 2: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Trứng phát triển thành phôi nhờ chất dự trữ có ở noãn hoàng.
Phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng nhận từ mẹ qua nhau thai.

Người, động vật có vú.
Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, đa số côn trùng và nhiều loài ĐV sống ở nước.
Hình 45.7. Một số loài động vật đẻ trứng
Hình 45.9. Một số loài động vật đẻ con
-Một vài lòai cá và bò sát đẻ con
Noãn thai sinh(đẻ trứng thai)
ND2: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT

-Ưu thế của mang thai, sinh con ở thú?
Nguồn cung cấp chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ cho thai rất lớn nên thai phát triển rất tốt trong bụng mẹ .
- Thai nhi trong bụng mẹ được bảo vệ tốt trước kẻ thù, các tác nhân gây bệnh .

IV.Đẻ trứng và đẻ con:
Chiều hướng tiến hoá trong sinh sản hữu tính
- Cơ thể
+ Cơ quan sinh sản chưa phân hoá  phân hoá
+ Cơ thể lưỡng tính  Cơ thể đơn tính
- Hình thức thụ tinh
+ Tự thụ tinh  thụ tinh chéo
+ Thụ tinh ngoài  thụ tinh trong
- Hình thức sinh sản
+ Đẻ trứng  đẻ con
+ Trứng, con sinh ra không được chăm sóc, bảo vệ  trứng, con sinh ra được chăm sóc, bảo vệ.
Noãn thai sinh là một phương thức sinh sản ở động vật trong đó phôi phát triển bên trong trứng được giữ lại trong cơ thể của mẹ cho đến khi chúng đã sẵn sàng nở ra, chúng đẻ con nhưng không phải do mang thai mà do trứng sau khi thụ tinh nằm lại trong ống dẫn trứng đến khi nở thành con, phôi phát triển thành con nhờ chất dinh dưỡng dự trữ trong noãn hoàng chứ không phải lấy từ cơ thể mẹ. Phương thức sinh sản này khác với phương thức đẻ con ở chỗ không có kết nối nhau thai giữa mẹ và con và cơ thể của sinh vật mẹ không cung cấp trao đổi khí (hô hấp).
-Ưu thế của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài?
Thụ tinh trong, tinh trùng được đưa vào trong cơ quan sinh dục con cái  Hiệu quả thụ tinh cao.Còn thụ tinh ngoài, tinh trùng phải bơi trong nước để tìm trứng  Hiệu quả thụ tinh thấp hơn.
IV.Đẻ trứng và đẻ con:
ND 2: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
-Quá trình mang thai và nuôi thai ở thú có gì khác so với các loài cá và bò sát đẻ con?
- Ở thú nuôi thai nhờ quá trình trao đổi chất qua nhau thai.
- Ở các loài cá và bò sát nuôi thai nhờ chất dự trữ có sẵn trong noãn hoàng.
CỦNG CỐ
Hãy quan sát hình ảnh sau đây  Hoàn thành việc điền thông tin đầy đủ về các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở người.
II
III
I
I – Hình thành giao tử
II – Thụ tinh
III - Phát triển phôi  cơ thể mới
Câu 1. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của SSHT so với SSVT ở động vật?
A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về di truyền.
C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 3. Thụ tinh là quá trình
Hình thành giao tử đực và cái
Hợp nhất con đực và con cái.
Hình thành con đực và con cái.
Hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái.
Câu 2. Sinh sản hữu tính có:
2 giai đoạn.
3 giai đoạn.
5 giai đoạn.
Không đáp án nào trong các đáp án trên.
.
Câu hỏi trắc nghiệm
B
D
DẶN DÒ
Học bài và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4 - SGK -178
- Đọc mục: Em có biết – SGK 178
- Nghiên cứu bài : CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA SINH SẢN
- Chuẩn bị và hoàn thành phiếu học tập
2n
2n
2n
Giảm phân
Thụ tinh
Nguyên phân
2n
2n
Hình 45.1. Sơ đồ sinh sản hữu tính ở gà
III.Các hình thức thụ tinh
Ếch

nguon VI OLET