Tiết tự chọn 4
BÀI TẬP VỀ
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròn đều.
A. Quỹ đạo là đường tròn
B. Véc tơ vận tốc có độ lớn, phương, chiều không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với tốc độ góc.

BÀI CŨ
2. Câu nào đúng?
Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
3. Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
Quỹ đạo là đường tròn.
Vectơ vận tốc không đổi.
Tốc độ góc không đổi.
Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Tiết tự chọn 4
BÀI TẬP VỀ
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Chuyển động tròn đều
Trong đó:
v: tốc độ dài (m/s)
S: Quảng đường (m)
t: Thời gian (s)
ω: Tốc độ góc (Rad/s)
T: Chu kỳ (s)
f: Tần số (Hz) (Vòng/s)
Aht: Gia tốc hướng tâm (m/s2)
r: Bán kính quỹ đạo(m)
(Không đổi)
(Không đổi)
(Không đổi)
Một số chú ý
Nếu trong thời gian t vật chuyển động được N vòng thì:
Tần số:
Chu kì
Các phương trình tọa độ của chuyển động tròn đều có thể được viết dưới dạng:
.
hay
Chu kì quay của các kim đồng hồ:
Ts = 60s; Tph = 60 ph; Th = 12h
Chu kì quay của trái đất quanh mặt trời: 365 ngày
Chu kì quay của trái đất quanh trục của nó: 1 ngày
1. Một chiếc bánh xe có bán kính 40cm, quay đều 100 vòng trong thời gian 2 giây. Hãy xác định:
a. Chu kì, tần số của bánh xe.
b. Tốc độ góc của bánh xe
c. Vận tốc dài của xe
a. * Chu kì: 100 vòng trong 2s => T=2/100=0,02s
*Tần số: f = 1/T = 1/0,02 = 50 Hz
b. ω = 2π/T = 2.3,14/0,02 = 314 rad/s
c. v = r ω = 0,4.314 = 125,6m/s
GIẢI
BÀI TẬP VẬN DỤNG
R = 40 cm = 0,4 m; n = 100 vòng; t = 2s;
T = ?; f = ?
ω = ?
V = ?
2. Tính tốc độ góc của kim giây, kim phút và kim giờ của đồng hồ treo tường. Biết đồng hồ chạy đúng và các kim quay đều
Tóm tắt:
 
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Ts = 60s
Tph = 60ph = 3600s
Th = 12h = 43200s
Tính: ωs= ?
ωph = ?
ωh = ?
Giải
 
 
 
3. Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40cm. Biết trong một phút nó đi được 300 vòng. Hãy xác định tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của chất điểm.
Tóm tắt:
ω = ? (rad/s)
Tốc độ góc:
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Giải
Tốc độ dài:
Gia tốc hướng tâm:
N = 300 vòng
t = 1ph = 60s
r = 40cm = 0,40m
ahr = ? (m/s2 )
v = ? (m/s)
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
TRẮC NGHIỆM TRÊN LMS
nguon VI OLET