ACID OXIDE
(H2SO4)
SULFURIC ACID
(HCl)
HYDRO CHLORINE
BASIC OXIDE
TI?T 8 + 9: LUY?N T?P
KI?N TH?C
SIX
FIVE
SEVENT
EIGHT
ONE
TWO
by
Mr. Hiếu
THREE
FOUR
Nếu đem nung nóng 50 gam Muối CaCO3 thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 (ở đktc). Biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%
5,6 lít
6,72 lít
8,4 lít
8,96 lít
Basic oxide nào không phản ứng được với nước ở điều kiện thường?
Na2O
CuO
K2O
CaO
Cho các dung dịch sau:
NaOH, H2SO4 , HCl, Ba(OH)2 và NaCl
Ta cần dùng hóa chất nào dưới đây để nhận biết riêng từng dung dịch.
Phenol
Quỳ tím
Nước vôi trong
Khí CO2
Ở nhiệt độ phòng, 0,8 lít nước có thể hòa tan được tối đa bao nhiêu lít khí HCl?
300 lít
350 lít
400 lít
500 lít
Nếu ta trộn lẫn Acid HCl và H2SO4 loãng rồi cho Đồng kim loại vào hỗn hợp này thì thu được khí nào?
Hydrogen
Oxygen
Chlorine
Không hiện tượng
Calcium oxide không có ứng dụng nào sau đây?
Tẩy trắng
Diệt nấm mốc
Khử chua đất
Hút ẩm
Để thu được 6,72 lít (đktc) khí Sulfur dioxide cần đốt hết bao nhiêu gam quặng Pirit sắt (FeS2). Giả sử phản ứng đạt hiệu suất 100%
17 gam
18 gam
19 gam
20 gam
Đường (mía) khi tiếp xúc với Sulfuric acid đặc sẽ xảy ra hiện tượng gì?
Than hóa
Bỏng da
Bốc cháy
Không hiện tượng
OXIDE
VI?T CÂC PTHH MINH H?A CHO SO D? SAU
PHUONG TR�NH MINH H?A
1. Na2O + H2O 2 NaOH
2. K2O + 2 HCl 2 KCl + H2O
3. CaO + CO2 CaCO3↓
4. P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4
5. SO2 + Ba(OH)2 BaSO3↓ + H2O
ACID
HOĂN THĂNH N?I DUNG B?NG SAU
Giấy quỳ
Ca(OH)2
CaSO4
H2O
Fe
Giấy quỳ
Kim loại
Muối + khí H2
Muối + Nước
Muối + Nước
Base
MgCl2
H2SO4
Na2SO4
2 H2O
Ca(OH)2
2 HCl
Al2(SO4)3
MgCl2
Bài 2: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học. Viết PTHH xảy ra trong quá trình nhận biết.
Các dung dịch: HCl , NaCl , NaOH , H2SO4
Các dung dịch: Na2SO4 , Ba(OH)2 , BaCl2 , KCl , NaOH
DẶN DÒ
D?n d� v? nhă
Hoàn thành các bài tập 1,2,4/sgk
Chuẩn bị nội dung báo cáo thí nghiệm
nguon VI OLET