TRU?NG THCS HU?NH TH�C KH�NG
chào mừng các thầy
cô giáo và các em.
KIỂM TRA BÀI CŨ


Đại từ là gì ?
- Kể tên các loại đại từ.
- Tìm đại từ trong ví dụ sau và cho biết đó là đại từ nào ?
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu.
( Ca dao )




TRẢ LỜI
- Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất … được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
- Có 2 loại đại từ : Đại từ dùng để trỏ và đại từ dùng để hỏi.
- Đại từ trong bài ca dao trên là :
+ Ai ,bao nhiêu  đại từ dùng để hỏi.
+ Bấy nhiêu  đại từ dùng để trỏ.

Tiết 19
TỪ HÁN VIỆT
I/ Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt :
Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư
Hán
Tự
Từ
Hán
Việt
Ti?t 19 T? H�N VI?T

1/ Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà có
nghĩa là gì ?




Tiết 19 TỪ HÁN VIỆT


Nam :
quốc :
sơn :
hà :



phương nam, nước Nam











nước

núi

sông

1/ Các tiếng Tụng, hoàn,kinh,đoạt có nghĩa là gì ?
Tiết 19 TỪ HÁN VIỆT
đi theo sau
trở về

Cướp lấy
kinh đô,thủ đô
Tụng :
Hoàn :
kinh :
đoạt :
1. Nhà tôi ở hướng nam.
2. Cuï laø nhaø thô yeâu nöôùc.
3. Môùi ra tuø Baùc ñaõ taäp leo nuùi.
4. Noù thích tắm soâng.
1. Quê tôi ở miền nam.
2. Cuï laø nhaø thô yeâu quoác.
3. Môùi ra tuø Baùc ñaõ taäp leo sôn.
4. Noù thích tắm haø.
? T? Nam cĩ th? d�ng d?c l?p.
? C�c t? qu?c, son, h� khơng th? d�ng d?c l?p
m� d�ng d? t?o t? gh�p.
* Ngoài ra yếu tố Hán Việt được dùng độc lập như một từ như:
Hoa ( bông hoa )
Lợi ( lợi ích )
Hại ( tác hại ) được việt hóa hoàn toàn
Đầu (cái đầu )
Đậu ( cây đậu)
Ti?t 19 T? H�N VI?T
Ti?t 19 T? H�N VI?T
Nó lội xuống nước
Nó lội xuống thủy
Trên trời mây trắng như bông
trên thiên mây trăng như bông
Trên mặt đất ,kiến bò từng đàn
trên mặt địa ,kiến bò từng đàn
2/ Yếu tố "thiên" trong :
- thiên thư : trời
- thiên niên kỷ :
thiên đô về Thăng Long :
nghìn
dời
Em có nhận xét gì về các yếu tố Hán Việt trên ?
Các yếu tố Hán Việt trên đồng âm nhưng
khác nghĩa.


Ví d? : T?, Hoa

Hoa1 : hoa quả, hương hoa(cơ quan sinh sản hữu tính )
Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ (phồn hoa bóng bẩy )
Tử 1: Chết ( tử trận )
Tử 2: Con ( phụ tử )
Tử 3: Người đàn ông ( quân tử )
Ti?t 19 T? H�N VI?T
Ghi nh? : SGK/69
Trong tiếng việt có một khối lượng khá lớn từ hán việt. Tiếng cấu tạo từ Hán Việt là yếu tố Hán Viết .
phần lớn các yếu tố Hán Việt không được dùng độc lập như tư mà chỉ dùng để tạo từ ghép.Một số yếu tố Hán Việt nhưhoa,quả,bút,bảng,học,tập,...có lúc dùng để tạo từ ghép ,có lúc được dùng độc lập như một từ.
Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau .
II/ Từ ghép Hán Việt :
1/ Các từ sơn hà, xâm phạm, giang san thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập ?
 Từ ghép đẳng lập

2/ a/ Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép gì ?
 Từ ghép chính phụ
- Trật tự của các yếu tố từ ghép Hán Việt này có giống trật tự của các tiếng trong từ ghép thuần việt không ?
 giống trật tự từ ghép thuần việt ở chỗ yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
Tiết 19 TỪ HÁN VIỆT

b/ Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép nào ?

- Trật tự của các yếu tố từ ghép Hán Việt này có gì khác với các tiếng trong từ ghép thuần việt ?
 từ ghép chính phụ
 khác ở chỗ yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.

Ti?t 19 T? H�N VI?T

? Ghi nh? SGK/70
- Cung nhu t? gh�p thu?n vi?t ,t? gh�p H�n Vi?t cĩ hai lo?i chính : t? gh�p d?ng l?p v� t? gh�p chính ph? .
-Tr?t t? c?a c�c y?u t? trong t? gh�p H�n Vi?t :
+ Cĩ tru?ng h?p gi?ng v?i t? gh�p thu?n vi?t : y?u t? chính d?ng tru?c ,y?u t? ph? d?ng sau .
+ Cĩ tru?ng h?p kh�c v?i tr?t t? t? gh�p thu?n vi?t : y?u t? ph? tru?c , y?u t? chính s�u .
III/ Luy?n t?p :
1/ Ph�n bi?t nghia c?a c�c y?u t? H�n Vi?t d?ng �m trong c�c t? ng? sau :
Phi1 : phi cơng, phi d?i
Phi2 : phi ph�p, phi nghia
Phi3 : cung phi, vuong phi
Tham1: tham v?ng, tham lam
Tham2 : tham gia, tham chi?n
Gia1 : gia ch?, gia s�c
Gia2 : gia v?, gia tang
=>
=> bay
=> trái lẽ phải pháp luật
=> vợ thứ vua
=> nhà
=> thêm vào
=> ham muốn
=> dự vào
2/ Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa yếu tố
Hán Việt quốc, sơn, cư, bại
VD : quốc : quốc gia, cường quốc,quốc tế...
Sơn :
Cư :
Bại :
sơn hà, giang sơn, sơn cước ....
thất bại, đại bại, bại tướng ...

cư trú, an cư, cư dân .....
quốc
sơn


gia
ngữ
lâm
khê
thủy
giang
chung
dân

trú
định
3/ Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp :
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau : hữu ích, phát thanh , phòng h?a, bảo mật.
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau : thi nhân, đại thắng, tân binh,
hậu đãi.
4/ Tìm 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng
truớc, yếu tố chính đứng sau.
- 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng
truớc, yếu tố phụ đứng sau :
huyết hồng, tứ sắc, tam giác, bất tử, vô ý …
bạch mã, hoàng tử, thiên long, thạch mã...
TRÒ CHƠI
Đuổi hình bắt chữ
TÌNH MẪU TỬ
Nhất ,nhị ,tam ,tứ ,ngũ ,lục ,thất ,bát ,cửu ,thập
1,2,3,4,5,6
7,8,9,10
Ngũ cốc
QU?C KÌ
Lá lành đùm lá rách
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

DẶN DÒ
- Tìm hiểu nghĩa của các yếu tố Hán Việt xuất hiện nhiều trong các văn bản đã học.
- Soạn:Tìm hiểu chung về văn biểu cảm
+ Đọc ví dụ SGK/71,72
+ Trả lời câu hỏi mục 1,2 SGK/ 72,73
TẠM BIỆT
HẸN GẶP LẠI
nguon VI OLET