Bài 5
VŨ TRỤ. HỆ MẶT TRỜI VÀ TRÁI ĐẤT. HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT
Giáo viên : Huỳnh Thị Duyên
NỘI DUNG CHÍNH
1. Mặt Trời
2. Mộc tinh
3.Thổ tinh
6. Trái Đất
9. Diêm vương tinh
4. Thiên vương tinh
5. Hải vương tinh
8. Thủy tinh
7. Hỏa tinh
So sánh kích thước các hành tinh trong Vũ Trụ
3. Trái đất trong Hệ mặt trời
I. KHÁI QUÁT VỀ VŨ TRỤ. HỆ MẶT TRỜI, TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI
Xác định vị trí của Trái Đất và khoảng cách của nó trong Hệ Mặt Trời?
-Trái Đất là hành tinh thứ 3 tính từ Mặt Trời.
-Với khoảng cách trung bình là 149,6 triệu km.
- Là hành tinh duy nhất có sự sống.
Trái Đất
Quay quanh Mặt Trời
Quỹ đạo hình elip gần tròn
Hướng từ Tây  Đông
Thời gian: 365 ngày 6 giờ
Trục luôn nghiêng một hướng không đổi:66º33’
I. KHÁI QUÁT VỀ VŨ TRỤ. HỆ MẶT TRỜI, TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI
Quay quanh trục:
Quay một vòng quanh trục hết 24 giờ từ Tây  Đông
2 Điểm quay tại chỗ: 2 cực của Trái Đất
660 33’
3. Trái đất trong Hệ mặt trời
- Có ngày đêm luân phiên là do
Ban đêm
Ban ngày
Nguyên nhân nào làm cho Trái Đất có ngày và đêm luân phiên nhau?
Trái Đất hình khối cầu
Tự quay quanh trục
- Phần được chiếu sáng là ngày, không được chiếu sáng là đêm.
Ánh sáng Mặt Trời
II. HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT
1. Sự luân phiên ngày và đêm
2. Giờ trên Trái Đất – Đường chuyển ngày quốc tế
II. HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT
Việt Nam ở múi giờ thứ mấy?
Hình. Các khu vực giờ trên Trái Đất
Người ta chia toàn bộ Trái Đất làm mấy múi

giờ? mỗi múi ứng với bao nhiêu độ kinh tuyến?
* Đường chuyển ngày quốc tế.
* Đường chuyển ngày quốc tế.
Tây sang đông – 1 ngày
Đông sang tây + 1ngày
- Chọn kinh tuyến 1800 làm kinh tuyến đổi ngày quốc tế. Khi đi từ Tây sang Đông qua kinh tuyến - 1 ngày. Từ Đông sang Tây + thêm 1 ngày.
Home
2. Giờ trên Trái Đất – Đường chuyển ngày quốc tế
- Giờ địa phương ( giờ Mặt Trời): các địa điểm thuộc các kinh tuyến khác nhau thì có giờ khác nhau.
Giờ múi là các địa phương nằm trong cùng 1 múi sẽ thống nhất 1 giờ. Trên Trái Đất chia thành 24 múi giờ ( 150 kinh tuyến 1 múi giờ).
Giờ GMT: giờ ở múi số 0 đc lấy làm giờ quốc tế
Đường kinh tuyến đổi ngày: 1800. ( Đi từ phía đông sang phía tây qua kinh tuyến thì tăng1 ngày, ngược lại thì lùi 1 ngày)
II. HỆ QUẢ ChUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT
3. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể
Xác định hướng lệch của các vật chuyển động ở 2 bán cầu?
Hình 5.4. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất.
Hướng chuyển động ban đầu
Hướng lệch của các vật thể.
II. HỆ QUẢ ChUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT
- Lực làm lệch hướng chuyển động là lực Côriolit.
-Bán cầu bắc, vật chuyển động bị lệch về tay phải theo hướng chuyển động.
- Bán cầu nam, vật chuyển động lệch về tay trái theo hướng chuyển động
- Lực côriolit tác động mạnh tới hướng chuyển động của các khối khí, dòng biển, dòng sông….
3. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể
II. HỆ QUẢ ChUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Trên bề mặt trái đất có hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau với nhịp điệu 24 giờ là do
A. Trái Đất tự quay quanh trục.
B. trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
Câu 2: Bề mặt trái đất được chia ra làm
A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 15o kinh tuyến.
B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 15o kinh tuyến.
C. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 30o kinh tuyến.
D. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 30o kinh tuyến.
Câu 12: Giờ quốc tế (giờ GMT) được tính theo giờ của múi giờ số mấy ?
A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số 12.
C. Múi giờ số 6. D. Múi giờ số 18.
Câu 16: Theo quy định, những địa điểm nào đuợc đón năm mới đầu tiên trên Trái Đất
A. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 0o
B. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 180o
C. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 90oĐ
D. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 90oT
Giải thích: Do Trái Đất chuyển động từ Tây sang Đông và quy định lấy kinh tuyến 180o qua giữa múi giờ số 12 ở Thái Bình Dương làm đường chuyển ngày quốc tế nên các địa phương ở các địa điểm nằm trên kinh tuyến 180o sẽ được đón năm mới đầu tiên trên Trái Đất.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
nguon VI OLET