1
TRƯỜNG THCS YÊN LÂM
Phòng GD&ĐT Huyện Yên Định
Giáo Viên : Nguyễn Việt Toàn
Tiết 45 - Bài 50
Môi Trường Thủy Sản
2
kiểm tra bài cũ
Nuôi thủy sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội ?
Cung cấp thức phẩm cho xã hội.
Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
Làm sạch môi trường.
Thức ăn cho gia súc , gia cầm.
3
4
§ 50 : MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN
Tiết 45
I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :
1. Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ.
2. Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước.
3.Thành phần oxi (o2) thấp và cacbonic (co2) cao.
5
Biện pháp điều chỉnh tỉ lệ thành phần Oxi cho tôm
phát triển tốt
Dùng máy sục khí.
6

§ 50 : Môi trường nuôi thủy sản
Tiết 45
I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản
II. Tính chất của nước nuôi thủy sản
Tính chất lí học
Tính chất hóa học
Tính chất sinh học
7
§ 50 : Môi trường nuôi thủy sản
Tiết 45

I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :
II. Tính chất của nước nuôi thủy sản :
1. Tính chất lí học :
a) Nhiệt độ :
8
Thảo luận (1’):
Quan sát hình 76 và cho biết nhiệt độ tạo ra trong ao do nguyên nhân nào ?
Nguyên nhân :
- Sự phân hủy các chất hữu cơ.
- Sự tỏa nhiệt của đất ở đáy ao.
- Nguyên nhân chính là cường độ chiếu sáng của mặt trời.
9
§ 50 : Môi trường nuôi thủy sản
Tiết 45

I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :
II. Tính chất của nước nuôi thủy sản :
1. Tính chất lí học :
a) Nhiệt độ :
Nguyên nhân chính là cường độ chiếu sáng của mặt trời.
Nhiệt độ có ảnh hưởng đến tiêu hóa, hô hấp và sinh sản của tôm cá.
Nhiệt độ giới hạn :
+ Tôm : 25oc đến 350c
+ Cá : 20oc đến 300c
10
§ 50 : Môi trường nuôi thủy sản
Tiết 45

I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :
II. Tính chất của nước nuôi thủy sản :
1. Tính chất lí học :
Độ trong :
Là biểu thị mức độ ánh sáng xuyên qua mặt nước.
- Độ trong là tiêu chí đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản.

11
Dia s?ch xi
Cách đo độ trong bằng đĩa sếch xi
12
§ 50 : Môi trường nuôi thủy sản
Tiết 45

I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :
II. Tính chất của nước nuôi thủy sản :
1. Tính chất lí học :
Màu nước :
Màu nõn chuối hoặc vàng lục.
Màu tro đục, xanh đồng.
- Màu đen, mùi thối.
13
14
§ 50 : Môi trường nuôi thủy sản
Tiết 45

I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :
II. Tính chất của nước nuôi thủy sản :
1. Tính chất lí học :
Sự chuyển động của nước :
Có 3 hình thức chuyển động:
+ Sóng
+ Dòng chảy
+ Đối lưu
15
Chuyển động dòng chảy
( thác , suối , sông )
Chuyển động sóng
( biển, mặt hồ , mặt ao )
H.1
H.2
Hình thức chuyển động của nước
H.3
Chuyển động đối lưu
16
§ 50 : Môi trường nuôi thủy sản
Ti?t 45
I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :
II. Tính chất của nước nuôi thủy sản :
1. Tính chất lí học :
2. Tính chất hóa học :
a) Các chất khí hòa tan :
Phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất, nồng độ muối …
Khí oxi.
Khí cacbonic.
b) Các muối hòa tan :
Có nhiều muối hòa tan như đạm nitơrat, lân, sắt…
c) Độ pH :
Độ pH thích hợp cho tôm, cá là từ 6 đến 9.
17
18
§ 50 : Môi trường nuôi thủy sản
Tiết 45
I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :
II. Tính chất của nước nuôi thủy sản :
1. Tính chất lí học
2. Tính chất hóa học
3. Tính chất sinh học :
19
Thảo luận (4’):
? Quan sát hình ảnh và phân biệt các loại sinh vật sau đây thuộc nhóm nào :
Thực vật phù du
Thực vật bậc cao
Động vật phù du
Động vật đáy .
20
§ 50 : Môi trường nuôi thủy sản
Tiết 45
a
b
c
i
k
Tảo khuê hình đĩa
Tảo dung
Tảo ba góc
Ấu trùng muỗi lắc
Ốc , hến
g
h
Rong mái chèo
Rong tôm
d
e
Bọ kiếm gân
Trùng 3 chi
21
§ 50 : Môi trường nuôi thủy sản
Tiết 45

I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :
II. Tính chất của nước nuôi thủy sản :
1. Tính chất lí học :
2. Tính chất hóa học :
3. Tính chất sinh học :
Trong vùng nước nuôi thủy sản có nhiều sinh vật sống như :
+) Thực vật thủy sinh
+) Động vật phù du
+) Động vật đáy
Thực vật phù du
Thực vật đáy
22
§ 50 : Môi trường nuôi thủy sản
Tiết 45

I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :
II. Tính chất của nước nuôi thủy sản :
III. Biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao :
1. Cải tạo nước ao
2. Cải tạo đất đáy ao
23
§ 50 : Môi trường nuôi thủy sản
Ti?t 45
I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :
1. Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ.
2. Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước.
II. Tính chất của nước nuôi thủy sản :
1. Tính chất lí học .
2. Tính chất hóa học .
3. Tính chất sinh học .
III. Biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao :
1. Cải tạo nước ao .
2. Cải tạo đất đáy ao .
24
Bài tập củng cố

A.Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp sau:
nõn chuối, ánh sáng, giới hạn , chuyển động

1.Một loài thủy sản sống ở một….………nhiệt độ nhất định.
2.Độ trong được xác định bởi mức độ …..............…xuyên qua mặt nước.
3.Nước có màu …………..…là tốt nhất để nuôi cá.
4.Sự…………….....của nước ảnh hưởng đến lượng oxi, thức ăn của thủy sản.
nõn chuối
ánh sáng
giới hạn
chuyển động
25
B.Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1. độ PH thích hợp cho tôm, cá sinh trưởng phát triển tốt :
a. 5-6 b. 2-4
c. 6-9 d. 0-14

Câu 2. Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là :
a. 10oc – 15oc b. 20oc – 30oc
c. 30oc – 40oc d. 25oc – 35oc
26
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài cũ
Chuận bị bài 52 :THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
Trả lời các câu hỏi cuối bài.
nguon VI OLET