CHƯƠNG IX.
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Bài 52. CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
ĐỘ HỤT KHỐI
II. Khối lượng hạt nhân
I. Cấu tạo hạt nhân
1. Mô hình nguyên tử Rơ-dơ-pho
2. Cấu tạo hạt nhân
3. Kí hiệu hạt nhân
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng
4. Đồng vị
Bài tập trắc nghiệm
1. Theo mô hình của Rơ-dơ-pho
I. Cấu tạo hạt nhân
+ Ở tâm nguyên tử có một hạt nhân mang điện tích dương.
+ Xung quanh hạt nhân có các êlectron chuyển động trên những quỹ đạo tròn hoặc êlíp.
+ Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân.
+ Khi độ lớn của điện tích dương của hạt nhân bằng tổng độ lớn của các điện tích âm của các êlectron. Nguyên tử ở trạng thái trung hoà về điện.
Nguyên tử cấu tạo gồm mấy phần? Điện tích các phần?
- Kích thước hạt nhân rất nhỏ (10-15m), nhỏ hơn kích thước nguyên tử 104  105 lần
1. Theo mô hình của Rơ-dơ-pho
- Hạt nhân tích điện dương bằng +Ze; (Z là số thứ tự trong bảng tuần hoàn).
Kích thước hạt nhân như thế nào so với nguyên tử?
2. Cấu tạo hạt nhân
: điện tích (+e); khối lượng 1,67262.10-27 kg
: không mang điện; khối lượng 1,67493.10-27 kg
(Z nguyên tử số và cũng là số thứ tự của nguyên tố trong bảng HTTH)
- Hạt nhân được tạo thành bởi 2 hạt Prôtôn và Nơtrôn; 2 hạt này có tên chung là nuclôn.
+ Prôtôn (p)
+ Nơtrôn (n)
- Số prôtôn trong hạt nhân bằng Z
- A là số khối cũng là tổng số nuclôn trong hạt nhân: A = Z+ N
- Số nơtrôn trong hạt nhân là N = A – Z.
Hạt nhân được cấu tạo như thế nào?
3. Kí hiệu hạt nhân
- Hạt nhân của nguyên tố X được kí hiệu:
X
A
Z
Tổng số Nuclôn trong một hạt nhân gọi là số khối
Số prôtôn hay nguyên tử số
Kí hiệu hoá học của nguyên tố
VD: Hãy xác định số A, Z(p), N của các hạt nhân sau:
VD:
- Kí hiệu này vẫn được dùng cho các hạt sơ cấp:
4. Đồng vị
- Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số Z, khác số A, nghĩa là có cùng số prôtôn và khác số nơtron.
- Hiđrô có 3 đồng vị
VD3: - Đồng vị của cacbon
Hiđrô thường
gọi là hiđrô nặng hay Đơtêri
gọi là hiđrô siêu nặng hay Triti
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân.
1u = 1,66055.10-27kg
VD: Khối lượng tính ra u
- Đơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu: u
II. Khối lượng hạt nhân
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhân
c. Tốc độ ánh sáng trong chân không (c = 3.108 m/s).
E: Năng lượng hạt nhân
m: Khối lượng hạt nhân (u)
E = u.c2 = 931,5 MeV
MeV/c2 được coi là 1 đơn vị khối lượng hạt nhân.
MeV: là một đơn vị đo năng lượng.
 1u = 931,5 MeV/c2
Trong đó m0: khối lượng nghỉ
m: là khối lượng động.
3. Chú ý
+ Một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với vận tốc v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với
+ Năng lượng toàn phần:
+ Động năng của vật : Wđ = E – E0 = (m - m0)c2
Với: Eo = moc2 là năng lượng nghỉ.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các:
Prôtôn
Nơtrôn
Prôtôn và electrôn
Prôtôn và nơtrôn
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 2: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa:
Cùng số prôtôn Z, số electrôn khác nhau
Cùng số nơtrôn N, số prôtôn Z khác nhau
Cùng số nơtrôn Z, số nuclôn N khác nhau
Cùng số prôtôn Z, số nơtrôn N khác nhau
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 3: Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
Khối lượng của hạt nhân nguyên tử Hyđrô
Khối lượng của một nguyên tử Hyđrô
1/12 khối lượng nguyên tử Cácbon
1/12 khối lượng nguyên tử Cácbon 12
Câu 4. Số nuclôn trong là bao nhiêu?
C. 27
D. 40
A. 13
B. 14
Câu 5. Số nơtron trong là bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 27
D. 40
Câu 6: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân này có kí hiệu:
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 7
Một hạt nhân có 90 prôtôn, 144 notron
kí hiệu hạt nhân đó là:
Sai.
Sai.
Đóng.
Sai.
 
 
 
Củng cố
Bài tập về nhà
Bài 1,2,3 trang 266 SGK
9.2; 9.8 Trang 56 SBT
GHI L?I N?I DUNG B�I H?C
CH?P L?I Lí THUY?T V� BT, N?P V�O 20H NG�Y 23/2
nguon VI OLET