Bài 55:TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
Quan sát các hình sau:
Các bước sinh sản ở thủy tức
I. Sinh sản vô tính:
Bài 55:TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính:
Kiểu sinh sản
Tên động vật
Phân đôi
Mọc chồi
Trùng giày
Trùng giày, trùng biến hình
San hô, thủy tức
Hoạt động giao phối ở ếch
(Tế bào sinh dục cái)Trứng và tinh trùng (tế bào sinh dục đực) ở người
II. Sinh sản hữu tính:
Bài 55:TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính:
(?) Hãy so sánh sinh sản hữu tính với sinh sản vô tính qua bảng sau:
1
2
1
2
x
x
x
x
Bảng 1. Sự khác nhau giữa Giun Đất và Giun Đũa
Giun đũa
Giun đất

Hình thức sinh sản

Cá đang đẻ trứng
Cừu đẻ con
II. Sinh sản hữu tính:
Bài 55:TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính:
III. Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính:
Phát triển phôi
II. Sinh sản hữu tính:
Bài 55:TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính:
III. Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính:
Biến thái ở sâu bọ
Phát triển trực tiếp ở người

Tập tính bảo vệ trứng và nuôi con
Chim mớm mồi cho con
Mèo cho con bú sữa
II. Sinh sản hữu tính:
Bài 55:TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính:
III. Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính:
Hãy điền vào bảng dưới đây nội dung phù hợp?
Ngoài
Ngoài
Ngoài
Ngoài
Trong
Trong
Trong
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ con
Biến thái
Biến thái
Trực tiếp
Biến thái
Trực tiếp
Trực tiếp
Trực tiếp
Ko làm tổ
Ko làm tổ
Ko làm tổ
Ko làm tổ
Đào hang
Tổ, ấp trứng
Lót ổ
Con non tự kiếm mồi
Con non tự kiếm mồi
Con non tự kiếm ăn
Con non tự kiếm ăn
Con non tự kiếm ăn
Bẵng sữa diều, mớm mồi
Bằng sữa mẹ
3. Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính
Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện:
- Từ thụ tinh ngoài  thụ tinh trong
- Đẻ nhiều trứng  đẻ ít trứng  đẻ con
- Phôi phát triển có biến thái  phát triển trực tiếp không có nhau thai phát triển có nhau thai
- Con non không được nuôi dưỡng  được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ  được học tập thích nghi với cuộc sống

1. Thụ tinh trong ưu việt hơn so với thụ tinh ngoài như thế nào?
Thụ tinh trong  số lượng trứng được thụ tinh nhiều.
2. Sự đẻ con tiến hoá hơn so với đẻ trứng như thế nào?
Phôi phát triển trực tiếp trong cơ thể mẹ  an toàn hơn
3. Tại sao sự phát triển trực tiếp lại tiến bộ hơn so với phát triển gián tiếp?
Phát triển trực tiếp  tỷ lệ con sống cao hơn.
4.Sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính có ý nghĩa gì đối với động vật ?
 Sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính đã đảm bảo cho động vật:
- Nâng cao tỉ lệ thụ tinh, tỉ lệ sống sót
- Thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh của động vật non.

Ý nghĩa của sinh sản với đời sống động vật?

+ Động vật sinh sản để duy trì nòi giống
Động vật càng tiến hoá cao thì tỉ lệ sinh con non càng ít – làm thế nào để duy trì số lượng cá thể loài trong tự nhiên?

+ Để duy trì số lượng cá thể loài trong tự nhiên phải tăng số lượng cá thể cái và đảm bảo tỷ lệ sống sót của con non trong quần thể.
Địa phương em đã làm gì để bảo vệ động vật trong mùa sinh sản?
+ Bảo vệ động vật trong mùa sinh sản, bằng cách: Cấm săn bắt cá thể cái và con non trong mùa sinh sản
+ Tuyên truyền ý thức bảo vệ môi trường sống và động vật trong mùa sinh sản
Câu 1: Trong các nhóm động vật sau đây – nhóm nào sinh sản vô tính:
a. Giun đất, sứa, san hô.
b. Thuỷ tức, đỉa, trai sông.
c. Trùng roi, trùng amip, trùng đế giầy.
d. Hải quỳ, san hô, trai sông.
Câu 2: Nhóm động vật nào thụ tinh trong và con non phát triển trực tiếp
a. Cá voi, cá thu, ếch
b. Trai sông, thằn lằn, rắn
c. Chim , gà, thỏ
d. Cóc, nhái, tôm
Câu 3: Trong những biện pháp bảo vệ môi trường sinh sản của động vật sau đây biện pháp nào không đúng?
Cấm săn bắt con cái trong mùa sinh sản.
b. Cấm săn bắt con non vào mùa sinh sản.
c. Quy định kích thước mắt lưới đối với ngư dân.
d. Cấm chăn thả gia súc vào mùa sinh sản.
4. Con non của loài động vật nào sau đây phát triển trực tiếp?
nguon VI OLET