Thao giảng
Giáo viên: Lê Thị Sương
Ô CỬA BÍ MẬT
Loài nào sau đây có quan hệ họ hàng gần với cá voi nhất?
Cá chép      
Tôm      
C. Hươu sao     
D. Thằn lằn
Lớp động vật nào sau đây kém tiến hóa nhất?
Lớp Bò sát      
B. Lớp Giáp xác
C. Lớp Lưỡng cư   
D. Lớp Thú
Sắp xếp các lớp trên theo chiều hướng tiến hóa.
Lớp Lưỡng cư
Lớp Chim
Lớp Thú
Lớp Bò sát
Ý nghĩa của cây phát sinh giới động vật?
ĐA DẠNG SINH HỌC
CHƯƠNG 8.
ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
BÀI 57: ĐA DẠNG SINH HỌC (T1)
Đa dạng sinh học
Đới lạnh
Đới nóng
Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG
Những đặc điểm thích nghi
Những đặc điểm thích nghi
Cấutạo
Tập
tính
Cấutạo
Tập
tính
Bộ lông dày
Mỡ dưới da dày
Lông màu trắng
(mùa đông)
Ngủ trong mùa đông
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Chân dài
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
Bướu mỡ lạc đà
Màu lông nhạt giống màu cát
Nhảy cao và xa
Di chuyển quăng thân
Hoạt động về đêm
Khả năng đi xa
Khả năng nhịn khát
Chui rúc vào sâu trong cát
Di cư tránh rét
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG
Những đặc điểm thích nghi
Những đặc điểm thích nghi
Cấutạo
Tập
tính
Cấutạo
Tập
tính
Bộ lông dày
Mỡ dưới da dày
Lông màu trắng
(mùa đông)
Ngủ trong mùa đông
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Chân dài
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
Bướu mỡ lạc đà
Màu lông nhạt giống màu cát
Nhảy cao và xa
Di chuyển quăng thân
Hoạt động về đêm
Khả năng đi xa
Khả năng nhịn khát
Chui rúc vào sâu trong cát
Di cư tránh rét
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG
Những đặc điểm thích nghi
Những đặc điểm thích nghi
Cấutạo
Tập
tính
Cấutạo
Tập
tính
Bộ lông dày
Mỡ dưới da dày
Lông màu trắng
(mùa đông)
Ngủ trong mùa đông
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
Bướu mỡ lạc đà
Màu lông nhạt giống màu cát
Nhảy cao và xa
Di chuyển quăng thân
Hoạt động về đêm
Khả năng đi xa và nhịn khát
Chui rúc vào sâu trong cát
Di cư
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Giữ nhiệt
Giữ nhiệt dự trữ năng lượng chống rét
Ngụy trang, lẩn trốn kẻ thù
Tiết kiệm năng lượng
Tránh rét, tìm nơi ấm áp
Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt
Nâng cơ thể cao hơn cát, không bị lún, đệm thịt chống nóng
Dự trữ nước
Không bắt nắng lẩn trốn kẻ thù
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Tránh nóng ban ngày
Tìm nguồn nước
Chống nóng, ngụy trang
Biểu điểm chấm
Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG
Những đặc điểm thích nghi
Những đặc điểm thích nghi
Cấutạo
Tập
tính
Cấutạo
Tập
tính
Bộ lông dày
Mỡ dưới da dày
Lông màu trắng
(mùa đông)
Ngủ trong mùa đông
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
Bướu mỡ lạc đà
Màu lông nhạt giống màu cát
Nhảy cao và xa
Di chuyển quăng thân
Hoạt động về đêm
Khả năng đi xa và nhịn khát
Chui rúc vào sâu trong cát
Di cư
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Giữ nhiệt
Giữ nhiệt dự trữ năng lượng chống rét
Ngụy trang, lẩn trốn kẻ thù
Tiết kiệm năng lượng
Tránh rét, tìm nơi ấm áp
Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt
Nâng cơ thể cao hơn cát, không bị lún, đệm thịt chống nóng
Dự trữ nước
Không bắt nắng lẩn trốn kẻ thù
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Tránh nóng ban ngày
Tìm nguồn nước
Chống nóng
Ai nhanh ai đúng
Các em có 10 giây để suy nghĩ và trả lời các câu hỏi vào bảng. Sau khi có hiệu lệnh hết giờ tất cả cùng giơ bảng. Nếu trả lời đúng thì được trả lời câu hỏi tiếp theo. trả lời sai sẽ dừng cuộc chơi.
CÂU HỎI 1
Tiêu chí nào dưới đây biểu thị đa dạng sinh học?
A.Số lượng loài trong quẩn thể
B.Số lượng loài trong quần xã
C. Số lượng loài
D.Số lượng cá thể trong cùng 1 loài
CÂU HỎI 1
Tiêu chí nào dưới đây biểu thị đa dạng sinh học?
A.Số lượng loài trong quẩn thể
B. Số lượng loài trong quần xã
C.Số lượng loài
D. Số lượng cá thể trong cùng 1 loài
CÂU HỎI 2
Tập tính nào sau đây không phải của động vật đới nóng?
A.Di chuyển bằng cách quăng thân
B.Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè
C.Có khả năng di chuyển rất xa
D. Chân cao móng rộng đệm thịt dày
CÂU HỎI 2
Tập tính nào sau đây không phải của động vật đới nóng?
A.Di chuyển bằng cách quăng thân
B.Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè
C.Có khả năng di chuyển rất xa
D. Chân cao móng rộng đệm thịt dày
CÂU HỎI 3
Hiện tượng ngủ đông ở động vật đơi lạnh có ý nghĩa gì??
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
B. Giúp cơ thể tổng hợp năng lượng
C. Giúp lẩn trốn kẻ thù
D. Tránh mất nước cho cơ thể
CÂU HỎI 3
Hiện tượng ngủ đông ở động vật đơi lạnh có ý nghĩa gì??
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
B. Giúp cơ thể tổng hợp năng lượng
C. Giúp lẩn trốn kẻ thù
D. Tránh mất nước cho cơ thể
CÂU HỎI 4
Lớp mỡ rất dày ở bướu lạc đà có vai trò gì?
A. Giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể
B. Giúp chúng tránh mất nước
C. Chống nóng
D. Dự trữ nước
CÂU HỎI 4
Lớp mỡ rất dày ở bướu lạc đà có vai trò gì?
A. Giúp giữ nhiệt cho cơ thể
B. Giúp chúng tránh mất nước
C. Chống nóng
D. Dự trữ nước
CÂU HỎI 5
Hiện tượng di cư của động vật đới lạnh có ý nghĩa gì?
A. Tránh rét
B. Lẩn trốn kẻ thù
C. Tiết kiệm năng lượng
D. Giữ nhiệt
CÂU HỎI 5
Hiện tượng di cư của động vật đới lạnh có ý nghĩa gì?
A. Tránh rét
B. Lẩn trốn kẻ thù
C. Tiết kiệm năng lượng
D. Giữ nhiệt
Gấu Bắc Cực
Rắn hoang mạc
Lạc đà
Hải ly
Em Có Biết
Lạc đà có thể mất một lượng nước bằng 30% khối lượng cơ thể, trong khi đó đại bộ phận các loài thú đều bị chết khi mất 1 lượng nước chỉ bằng 20% khối lượng cơ thể. Khi thiếu nước, lượng nước tiểu của lạc đà giảm xuống rất nhiều, lúc đó mỡ được tích lũy trong bướu lưng lạc đà được “ thiêu đốt” để trở thành nước “trao đổi chất”, đảm bảo yêu cầu về nước của cơ thể.
nguon VI OLET