Kiểm tra bài cũ
Câu1: Nêu đặc điểm của phân tử Protein?
Câu 2: Nêu chức năng của Protein?

ADN
ChỦ đề: các hợp chất
hóa học trong tế bào
Bài 6
axit nucleic
NỘI DUNG
I. Axit DeoxiriboNucleic
( ADN)
1 . Cấu trúc
2 . Chức năng
II.Axit RiboNucleic
( ARN)
1. Cấu trúc
2. Chức năng
ADN LÀ GÌ?

Watson
Crick
Watson
Crick
Mô hình công bố năm 1953
Với phát minh này, hai nhà khoa học cùng với Uynkin được trao giải thưởng Nôben năm 1962
I. AXIT ĐÊÔXYRIBÔNUCLÊIC (ADN)
Quan sát mô hình ADN và nêu cấu trúc hóa học của ADN?
1. Cấu trúc của ADN
* Cấu trúc hóa học:
ADN là đại phân tử hữu cơ, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Mỗi đơn phân là một Nuclêôtit(Nu)
Có 4 loại đơn phân: A ( adenin)
T (timin)
G ( guanin)
X (xitozin)
Nuclêôtit
Đường Đeoxiribozo (C5H10O4)
Axit phôtphoric (H3PO4)
Bazơ nitơ
Tại sao cũng có 4 loại nucleotit nhưng các sinh vật khác nhau lại có đặc điểm và kích thước khác nhau?
* Cấu trúc không gian
ADN có mấy mạch Polinu? Liên kết giữa các mạch là gì? Nguyên tắc liên kết?
-Phân tử ADN gồm hai chuỗi poliNu (mạch) ,Các nuclêôtit trên 2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung (NTBS):A - T = 2H và G - X = 3H
Liên kết hiđrô
Ghép nối cho phù hợp chức năng ADN ?
CẤU TẠO ADN
CHỨC NĂNG
c- thông tin di truyền được lưu trữ(mang) dưới dạng :số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit
a- nguyên tắc bổ sung khi 1 mạch bị hỏng, mạch kia làm khuôn mẫu để sửa chữa nhờ hệ en zim sửa sai
b- thông tin trên ADN được truyền trong quá trình nhân đôi và phiên mã và dịch mã
1. Mang thông tin di truyền
2. B?o qu?n thụng tin di truy?n
3. Truy?n d?t thụng tin di truy?n
2. Chức năng ADN
- Thông tin di truyền được lưu trữ(mang) dưới dạng :số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit
- Khi 1 mạch bị hỏng, mạch kia làm khuôn mẫu để sửa chữa nhờ hệ en zim sửa sai
- Thông tin trên ADN được truyền trong quá trình nhân đôi và phiên mã và dịch mã
1. Mang thông tin di truyền
2. B?o qu?n thụng tin di truy?n
3. Truy?n d?t thụng tin di truy?n

ADN----------> mARN ---------> Protein -> tính trạng
phiên mã dịch mã
ADN ở tế bào nhân thực có cấu trúc mạch thẳng.
ADN ở tế bào nhân sơ có cấu trúc dạng vòng.

ADN ở sinh vật nhân thực khác ADN sinh vật nhân sơ?
II. AXIT RIBONUCLEIC (ARN)
-ARN cấu tạo theo nguyên tắc........
Đơn phân là...........?
ARN cấu tạo từ........chuỗi poli Nucleotit ?
1. Cấu tạo
Điền khuyết?
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
- Đơn phân là 4 loại Nucleotit(A,U,G,X)
- ARN cấu tạo từ một chuỗi poli Nucleotit
2. Phân loại
tARN:
mARN: ARN thông tin
tARN : ARN vận chuyển
rARN: ARN ribôxôm
Có mấy loại ARN?
mARN: ARN thông tin
tARN : ARN vận chuyển
rARN: ARN ribôxôm
Chức năng của các loại ARN?
Truyền đạt thông tin di truyền từ ADN -> Protein
Vận chuyển axitamin tới riboxom để tổng hợp Pr
Là thành phần cấu tạo nên riboxom nơi tổng hợp Pr
Sars Covi 2 có hệ gen là ADN hay ARN?
Một số Virut thông tin di truyền được lưu trữ trên ARN:
SARS COVI 2, HIV, SỞI....
CỦNG CỐ
CÂU 1: Đơn phân cấu tạo ARN là
A. T,G,X,A
B. A,U,G,X
C. A,U,X,D
D. T,A,G,Y
Câu 2: Hai mạch ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc gì?
Nguyên tắc bán bảo toàn B. Nguyên tắc bổ sung
C. Nguyên tắc khuôn mẫu D. Nguyên tắc giữ lại một nửa

Câu 3. Hai mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau tạo thành chuỗi xoắn kép nhờ liên kết nào sau đây?
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết photphodieste

D. Liên kết peptit
C. Li�n k?t Hidro
Mạch gốc
Xác định mạch bổ sung
BÀI TẬP 1
Mạch bổ sung
* Các nhà khoa học có thể dựa vào ADN để truy tìm thủ phạm, xác định quan hệ huyết thống, xác định nhân thân của các hài cốt . .
* Tương tự như vậy, người ta có thể xác định một đứa trẻ có phải là con của người này hay người kia nhờ vào sự giống nhau về ADN giữa con và bố.
Em có biết



Bài tập: Một phân tử ADN có chiều dài 5100 A 0 ,có số Nu loại T =600
Tính số lượng mỗi loại Nu
2. Tính số liên kết H trong ADN


Em có biết

Chú ý : một số công thức tính:
- L là chiều dài phân tử ADN (Đơn vị A0):
(1 A0 = 10-1 nm=10-4 micrromet=10-7 mm)

-N: số Nu của ADN
-H 2: là số liên kết Hiddro
-k: là số lần nhân đôi
L = N/2 *3.4 (A0)
H = 2A+ 3G
3. Số liên kết hóa trị trong ADN = 2(N-1)
4. Số liên kết hóa trị nối giữa các Nu = N-2
5. N = 2A+2G
6. A=T,G=X







Bài giải:
Có L=5100 A0, T=600
-N = 2*L/3.4 = 2*5100/3.4 = 3000(Nu)
1.A=T=600  G=X=3000/2-600=900 (Nu)
2.Số liên kết H = 2*600+3*900=3900








Bài tập về nhà:
Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa ADN với ARN?
Bài tập: Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa ADN với ARN?
Hướng dẫn về nhà
- Học và làm bài tập
- Chuẩn bị bài 7
nguon VI OLET