Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 2: KINH TẾ
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 2: KINH TẾ
I. Quy mô nền kinh tế
- Quy mô nền kinh tế: lớn nhất Thế gới
- GDP Hoa Kì thấp hơn Châu Âu, nhưng cao hơn Châu Á và Châu Phi
- GDP bình quân theo đầu người cao: 39.739 USD (2004)
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 2: KINH TẾ
I. Quy mô nền kinh tế
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 2: KINH TẾ
II. Các ngành kinh tế
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 2: KINH TẾ
II. Các ngành kinh tế
1. Dịch vụ
Chiếm 79,4% trong tổng GDP (2004)
a. Ngoại thương
Tổng kim ngạch xuất – nhập khẩu của Hoa Kì chiếm 12%
giá trị thương mại Thế giới (2004)
- Luôn nhập siêu

Hãng hàng không AMERICAN AIRLINES
b. Giao thông vận tải
- Hiện đại nhất Thế giới, đa dạng về loại hình
Có số sân bay nhiều nhất Thế giới,
vận chuyển 1/3 tổng số hành khách Thế giới
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 2: KINH TẾ
II. Các ngành kinh tế
1. Dịch vụ
a. Ngoại thương
b. Giao thông vận tải
c. Các ngành tài chính, thông tin liên lạc, du lịch
- Ngân hàng và tài chính: Hoạt động khắp Thế Giới
Thông tin liên lạc: Hiện đại
Du lịch: Phát triển mạnh
Hệ thống ngân hàng
Cây cầu Cổng Vàng là nơi du khách thường đến thăm khi đến San Francisco.
Las Vegas rực rỡ ánh đèn.
Tượng nữ thần tự do
Hoạt động nhóm
Ngành công nghiệp
Đặc điểm
Các ngành chính
Sự chuyển dịch cơ cấu ngành
Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ
Ngành nông nghiệp
Vai trò của NN nông nghiệp Hoa Kỳ
Xu hướng sản xuất và hình thức tổ chức
Đặc điểm phát triển
Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 2: KINH TẾ
II. Các ngành kinh tế
2. Công nghiệp
- Đặc điểm:
- Cơ cấu:
+ Công nghiệp chế biến
+ Công nghiệp điện lực
+ Công nghiệp khai khoáng
Tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
Gồm 3 nhóm ngành
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp Hoa Kì, năm 2004
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 2: KINH TẾ
II. Các ngành kinh tế
2. Công nghiệp
- Vai trò:
- Cơ cấu:
+ Công nghiệp chế biến
+ Công nghiệp điện lực
+ Công nghiệp khai khoáng
Tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
Gồm 3 nhóm ngành
- Chuyển dịch cơ cấu:
Giảm tỉ trọng những ngành truyền thống, tăng tỉ trọng những ngành hiện đại.
TÂY
ĐÔNG BẮC
NAM
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
2. Công nghiệp
Phân bố:
Từ tập trung chủ yếu ở Đông Bắc,
- Có xu hướng chuyển xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương.
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 2: KINH TẾ
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 2: KINH TẾ
3. Nông nghiệp
Đứng đầu thế giới về giá trị sản lượng và XK nông sản
- Đặc điểm:
Giá trị sản lượng một số nông sản của Hoa Kỳ
Năm 2004
về sản lượng ngũ cốc (lúa mì, ngô,...)
Hoa Kỳ
đứng đầu thế giới
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 2: KINH TẾ
3. Công nghiệp
- Đặc điểm: Đứng đầu thế giới về giá trị sản lượng và XK nông sản
- Chuyển dịch:
Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
3. Nông nghiệp
- Xu hướng:
Đa dạng hoá nông sản trên cùng 1 lãnh thổ.
- Hình thức:
Chủ yếu là trang trại (DT bình quân tăng)
- Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh.
- Cung cấp nguyên liệu dồi dào cho công nghiệp chế biến
Dựa vào lược đồ, hãy trình bày sự phân bố các vùng sản xuất nông nghiệp chính của Hoa Kỳ?
3. Nông nghiệp
Một số trang trại ở Hoa Kỳ
Một số hình ảnh về nông nghiệp Hoa Kì
Dịch vụ
(trung tâm
thương mại,
tài chính của
thế giới)
Công nghiệp
(rất phát triển)
Nông nghiệp
(hiện đại)
CỦNG CỐ
Câu 1. Cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ đang có sự chuyển dịch theo hướng:
Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trong nông nghiệp.
Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
Giảm tỉ trọng công nghiệp và nông nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ.
Giảm tỉ trọng dịch vụ, tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp.
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ ngành dịch vụ của Hoa Kỳ phát triển mạnh mẽ:
a. Tất cả các loại hình giao thông vận tải đều phát triển mạnh
b. Ngành ngân hàng, tài chính có quy mô toàn thế giới
c. Thông tin liên lạc rất hiện đại
d. Tất cả các ý trên
Câu 3: Cơ cấu giá trị sản lượng CN có sự thay đổi:
a. Tăng tỉ trọng của các ngành công nghiệp khai khoáng.
b. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa.
c. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hàng không - vũ trụ, điện tử, công nghệ thông tin.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp Hoa Kỳ:

a. Sản xuất phân bố tập trung thành các vùng chuyên canh có sản lượng lớn
b. Nền kinh tế hàng hoá được hình thành sớm và phát triển mạnh
c. Nền nông nghiệp thâm canh, năng suất cao
d. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới
nguon VI OLET