NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 12B3
SỞ GD&Đ TÂY NINH
TRƯỜNG THPT LỘC HƯNG
Bài 6. SACCAROZƠ. TINH BỘT. XENLULOZƠ
KIỂM TRA ĐẦU GIỜ
CTPT của saccarozơ và mantozơ? Mối quan hệ giữa chúng?
- Viết phản ứng thủy phân saccarozơ và mantozơ.



3) Vieát PTHH phaûn öùng thöïc hieän daõy chuyeån hoaù sau :Khí cacbonic → Tinh boät → Glucozô → Ancol etylic
2) Saccarozơ tham gia những phản ứng hóa học nào? Để phân biệt saccarozơ và mantozơ ta dùng? Hiện tượng.
4) Saccarozơ, tinh bột đều có thể tham gia phản ứng:
Tráng bạc mantozơ B. Với Cu(OH)2
C. Thủy phân D. Với I2
CTPT : C12H22O11. Saccarozơ đồng phân với mantozơ.
Pư thủy phân saccarozơ
C12H22O11 +H2O  C6H12O6 + C6H12O6
- Pư thủy phân mantzơ :
C12H22O11 +H2O  2C6H12O6





2) - Saccarozo tgia pư thủy phân, tạo dd xanh lam với Cu(OH)2
- Phân biệt Saccarozơ và mantozơ, dùng: dd AgNO3/NH3.
3)
III. Xenlulozô
Sợi xenlulozơ
TIẾT 9
Bài 6 (tt)
1. Các ứng dụng quan trọng của xenlulozơ
2. Trạng thái thiên nhiên
Tính chất vật lý
3. Cấu tạo phân tử xenlulozơ
4. Tính chất hoá học
1. Các ứng dụng quan trọng của xenlulozơ
Dùng trực tiếp nguyên liệu có xenlulozơ
Cây gai dầu
Cây bông gòn
Cây bông vải
Gỗ
Tre, nứa
Những ứng dụng thường gặp trong đời sống
Đặc biệt chế biến giấy
Ngoài ra còn dùng xenlulozơ sản xuất rượu, sản xuất tơ nhân tạo
Tơ sợi
-Tơ nhân tạo:Chế biến hóa học từ các Polyme thiên nhiên
Thí dụ: tơ Visco, tơ Axetat,... Tơ hóa học thường có ưu điểm là bền, đẹp, phơi mau khô
2.Trạng thái thiên nhiên - Tính chất vật lý
Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, giúp cho mô thực vật có độ bền cơ học và tính đàn hồi.
Xenlulozơ có nhiều trong bông ( khoảng 98%)
Đay, gai, tre, nứa … gỗ có khoảng 40% - 50% xenlulozơ
a) Trạng thái thiên nhiên
b) Tính chất vật lý
Xenlulozơ là chất rắn, có dạng sợi màu trắng, không mùi
Xenlulozơ không tan trong nước và các chất hữu cơ như ete, rượu, benzen…
Nhưng tan được trong nước Svayde. (dd NH3 chứa đồng (II) hydroxit)
3. Cấu tạo phân tử xenlulozơ
- CTPT (C6H10O5)n.
- Có cấu tạo mạch không phân nhánh
- Do mỗi mắt xích của Xenlulozơ có chứa 3 nhóm –OH
Khối lượng phân tử Xenlulozơ rất lớn, khoảng 1 700 000 – 2 400 000 đvC.
[C6H7O2(OH)3]n
3/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
a) Phản ứng thủy phân:
- Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ đặc sẽ thu được dung dịch glucozơ:
- Phản ứng thủy phân xenlulozơ cũng xảy ra trong dạ dày của động vật ăn cỏ nhờ enzim xenlulaza.
b) Phản ứng este hóa với HNO3
Đun nóng xenlulozơ (bông) trong hỗn hợp HNO3đặc và axit sunfuric đặc ta thu được xenlulozơ trinitrat:
Xenlulozơ trinitrat dễ cháy và nổ rất mạnh, không có khói, dùng làm thuốc súng không khói (pyrocellulose, guncotton), lựu đạn, mìn.
2/ Phản ứng với axit nitric ( phản ứng este hoá)
  [C6H7O2(OH)3]n   +   3nHNO3
 [C6H7O2(ONO2)3]n  +   3nH2O
 
Xenlulozơ trinitrat
Xenlulozơ trinitrat dễ cháy và nổ rất mạnh, không có khói, dùng làm thuốc súng không khói (pyrocellulose, guncotton), lựu đạn, mìn.
CỦNG CỐ
Câu 1: Chất không tan trong nước lạnh là:
A. glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
B. Xenlulozơ.
Câu 2: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. fructozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 3: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A. benzen.
B. ete.
C. etanol.
D. nước Svayde.
A. fructozơ.
D. nước Svayde.
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Tinh bột → X → Y → Axit axetic.
X và Y lần lượt là:
A. glucozơ, ancol etylic.
B. mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. ancol etylic, andehit axetic.
A. glucozơ, ancol etylic.
Câu 5: Chọn câu sai khi nói về Xenlulozơ:
A. Xenlulozơ là một Polisacarit.
B. Xenlulozơ thủy phân tạo thành Glucozơ
C. Xenlulozơ bị hòa tan trong nước Svayde
D. Xenlulozơ phản ứng với HNO2/H2SO4 đặc tạo Este.
Câu 6: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để điều chế được 2,97 tấn xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng đạt 90% thì khối lượng xenlulozơ cần dùng là
A. 1,80 tấn.
B. 1,26 tấn.
C. 1,62 tấn.
D. 1,46 tấn.
Câu 6: Từ 1 tấn xelulozơ chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 75%.
Khối lượng glucozơ thu dược là : 666,67 kg
II. Bài sắp học: Luyện tập
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
I. Bài vừa học:
CTPT, CTCT, trạng thái tự nhiên, TCHH của xelulozơ
Phân biệt xelulozơ với các cacbohidrat khác.
BTVN : SGK/
nguon VI OLET