Địa lí kinh tế
Việt Nam
Giáo viên:
Trường :
Địa lí kinh tế
Tiết 6 - Bài 6
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
I-Nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới
Nhiệm vụ học tập
Nhiệm vụ 1: Thảo luận theo bàn
*Đọc thông tin mục I/19 SGK:
+Đặc điểm nền kinh tế nước ta: - năm 1945
- năm 1945 -1954
- năm 1954 -1975
- năm 1975 -1985
- Nền kinh tế bị khủng hoảng kéo dài.
- Sản xuất đình trệ, lạc hậu.
Địa lí kinh tế
Tiết 6 - Bài 6
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
I-Nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới
- Nền kinh tế bị khủng hoảng kéo dài.
- Sản xuất đình trệ, lạc hậu.
II-Nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân
*Đọc thông tin mục II/20 SGK:
+Thời gian nước ta triển khai công cuộc đổi mới?
+Kết quả đã đạt được?
+Nét đặc trưng của quá trình đổi mới?
1-Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế:
* Chuyển dịch cơ cấu ngành:
-Ba mặt chủ yếu:
Nhiệm vụ 3: Hoạt động tập thể
1 - Quan sát H6.1:
+Nhận xét xu hướng thay đổi của từng khu vực. Bài 6.3 VBT.
+Phân tích mối quan hệ giữa các khu vực.
+Giải thích nguyên nhân? Làm bài 6. 2 VBT.
G?m ba n?i dung:
2002
1997
1995
1991
29
27,5
31,5
43,5
26,5
38,5
23
27,2
28,8
44,0
25,8
32,1
42,1
23,0
38,5
Bài 6 câu 2 VBT *Ghép đôi các năm ở cột A với các sự kiện ở
cột B sao cho đúng:
Đáp án: 1 - b. 2 - a. 3 - d. 4 - c.
Địa lí kinh tế
Tiết 6 - Bài 6
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
I-Nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới
- Nền kinh tế bị khủng hoảng kéo dài.
- Sản xuất đình trệ, lạc hậu.
II-Nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới
1-Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế:
* Chuyển dịch cơ cấu ngành:
*Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ:
2- Đọc thông tin mục II.1/22 SGK:
+ Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ?
-Ba mặt chủ yếu:
* Quan sát H6.2
+Xác định các vùng kinh tế?
những vùng kinh tế giáp biển,
vùng kinh tế không giáp biển?

- Phát huy các thế
mạnh của từng vùng,
tạo nên các vùng
kinh tế phát triển
năng động.
Tác dụng của việc
phân chia thành các
vùng kinh tế.
Vùng KTTĐ Bắc Bộ
Vùng KTTĐ miền Trung
Vùng KTTĐ phía Nam
Đồng bằng Sông Hồng
Trung du Bắc Bộ
Tây Nguyên
Duyên hải
Miền Trung
Đồng bằng sông Cửu Long
* Quan sát hình 6.1
+Xác định các vùng kinh tế
trọng điểm?
+Những vùng chịu tác động
mạnh của vùng kinh tế
trọng điểm?
Đông Nam Bộ
Địa lí kinh tế
Tiết 6 - Bài 6
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
I-Nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới:
- Nền kinh tế bị khủng hoảng kéo dài.
- Sản xuất đình trệ, lạc hậu.
II-Nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới:
1-Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế:
* Chuyển dịch cơ cấu ngành:
*Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ:
* Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế:
3- Quan sát bảng 6.1:
+Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế?
+Thành phần kinh tế chiếm tỉ lệ cao nhất?
Địa lí kinh tế
Tiết 6 - Bài 6
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
I-Nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới
- Nền kinh tế bị khủng hoảng kéo dài.
- Sản xuất đình trệ, lạc hậu.
II-Nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới
1-Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
* Chuyển dịch cơ cấu ngành:
* Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ:
* Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế:
2-Những thành tựu và thách thức
Nhiệm vụ 4: Hoạt động nhóm/cặp
*Đọc thông tin mục II.2 SGK
Những thành tựu nền kinh tế nước ta đã đạt được.
Những thách thức trong quá trình phát triển nước ta phải vượt qua.
Nhóm1
Nhóm 2
Cát Bà
Cảng Đình Vũ
Bài tập
1-Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:
A- 1976. B- 1986. C- 1995. D- 1996.
2-Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế là chuyển dịch
với sự thay đổi:
A- cơ cấu GDP. B- Cơ cấu sử dụng lao động.
C- Cả hai đều đúng. D- Câu A đúng, câu B sai.
3-Việt Nam bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp
hoá, hiện đại hoá từ năm:
A- 1990. B- 1995. C- 1996. D- 2001.
Bài 1 *Tô kín ô trước ý đúng trong các câu sau:
Bài 2
Đọc tên các vùng kinh tế của Việt Nam theo thứ tự từ:
I, II, III, . VII.
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Tây Nguyên
Duyên hải Nam Trung Bộ
I
II
III
IV
V
VI
VII
Đông Nam Bộ
ĐB sông Cửu Long
Hoạt động nối tiếp
+Học câu 1,3 SGK
+Làm bài tập 2 SGK.
+Hoàn thành bài 6/17VBT
+Đọc trước bài 7 SGK.
Tính góc vẽ :
Số độ = Chỉ số % x 3,6
Hướng dẫn làm bài tập 2/23 SGK
38,4%
38,4
8,0
13,7
8,0
13,7
38,4
8,0
8,3
31,6
13,7
nguon VI OLET