TIẾT 6 – BÀI 6 THỰC HÀNH
Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các Thành phố lớn của châu Á
1. Phân bố dân cư Châu Á
2. Các Thành phố lớn của Châu Á
- Nhận biết khu vực có mật độ dân số từ thấp đến cao
- Giải thích nguyên nhân
- Đọc tên và xác định các Thành phố lớn của Châu Á
- Cho biết nơi phân bố của các thành phố lớn và giải thích
1. Phân bố dân cư châu Á
Quan sát H6.1, nhận xét sự phân bố dân cư Châu Á?
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Dưới 1 người/km2
Bắc Liên Bang Nga
Tây Trung Quốc
Pa-ki-xtan
A-Rập Xê-út
Từ 1-50 người/km2
Mông cổ
ĐB Trung Ấn ĐNA
Nam
Liên Bang Nga
I Ran
ĐN Thổ Nhĩ Kì
Từ 51-100 người/km2
Trung Quốc
In-Đô-Nê-Xi-A
Trung tâm Ấn Độ
TB Thổ Nhĩ Kì
Trên 100 người/km2
Nhật Bản
Đông
Trung Quốc
Phi-Líp-Phin
Việt Nam
In-Đô-Nê-Xi-A
Ấn Độ
2. Các thành phố lớn ở châu Á
Bảng 6.1 . Số dân của một số thành phố lớn ở Châu Á – năm 2000 .
1. Tô - ki - ô ( Nhật Bản )
2. Mum - bai ( Ấn Độ )
3.Thượng hải (Trung Quốc)
4. Tê-hê-ran ( I – ran )
5. Niu Đê li (Ấn Độ )
6. Gia các ta ( Inđônesia )
7. Bắc Kinh (TrungQuốc)
8. Ca- ra- si ( Pa-ki-xtan )
9. Côn-ca-ta ( Ấn Độ )
10. Xơ - un ( Hàn Quốc )
11. Đắc - ca (Băng la đét)
12. Ma-ni-la ( Phi lip pin )
13. Bát - đa ( I - rắc )
14. Băng cốc ( Thái Lan )
15. TP Hồ Chí Minh ( Việt Nam )

Xác định và điền tên các Thành phố lớn trong 6.1 và điền vào lược đồ
Bắc kinh
Thượng Hải
Xơ-un
Tô-ki-ô
Ma-ni-la
Hồ Chí Minh
Gia-các-ta
Băng Cốc
Đắc-ca
Côn-ca-ta
Mum-bai
Niu Đê-li
Ca-ra-si
Tê-hê-ran
Bát-đa
TOP 10 THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT CHÂU Á 2016

1.Tokyo, Nhật Bản - siêu đô thị đông dân nhất TG: 38,140,000 người
2. Delhi, Ấn Độ: 26,454,000 người
3. Thượng Hải, Trung Quốc: 24,484,000 người
4. Mumbai (Bombay), Ấn Độ: 21,357,000 người
5. Bắc Kinh, Trung Quốc: 21,240,000 người
6. Kindi M.M.A. (Osaka), Nhật Bản: 20,337,000 người
7. Dhaka, Bangladesh: 18,237,000 người
8. Karachi, Pakistan: 17,121,000 người
9. Kolkata (Calcutta), Ấn Độ: 14,980,000 người
10. Trùng Khánh, Trung Quốc: 13,744,000 người












Thành phố Tô – ki – ô (Nhật Bản)
Thành phố Mum Bai (Ấn Độ)
Thành phố Thượng Hải - Trung Quốc
Thành phố Hồ Chí Minh (Việt Nam)
Cho
Cho biết các thành phố lớn của Châu Á thường tập trung ở khu vực nào?
vì sao lại có sự phân bố đó?


Chọn đáp án đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Mật độ dân số trên 100 người/km2 tập trung ở khu vực khí hậu nào của Châu Á?
a Kiểu khí hậu lục địa
b Kiểu khí hậu gió mùa
c Kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải
d Kiểu khí hậu ôn đới hải dương

Câu 2: Việt Nam nằm trong khu vực có mật độ dân số là bao nhiêu
a Dưới 1 người/km2
b Từ 1-50 người/km2
c Từ 50-100 người/km2
d trên 100 người/km2




b
d
CỦNG CỐ
CẢM ƠN THẦY, CÔ VÀ CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE
nguon VI OLET