LUYỆN TẬP
Các Công thức
Chú ý
3-Chuyển động tròn đều
4 - Công thức cộng vận tốc
Luyện tập
1- Các câu hỏi trắc nghiệm
2- Điều nào sau đây là sai với vật chuyển động thẳng đều?
A. Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc không thay đổi theo thời gian.
B. Vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian.
C. Vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian.
D. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
1- Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:
A. Chiều chuyển động. B. Chiều dương được chọn.
C. Chuyển động là nhanh hay chậm. D. Câu A và B.
3- Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng:
A. Đường thẳng qua gốc toạ độ.
B. Parabol.
C. Đường thẳng song song trục vận tốc.
D. Đường thẳng song song trục thời gian.
6- Phương trình của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 3,2 + 45t (x đo bằng km và t đo bằng h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 3,2km/h.
B. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h.
C. Từ điểm M cách O 45 km, với vận tốc 32km/h.
D. Từ điểm O, với vận tốc 45km/h.
 
5- Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là
A. x = x0 + v0t + at2/2 B. x = x0 + vt
C. x = v0 + at D. x = x0 - v0t + at2/2
7 Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. x = 4t. B. x = -3t2 - t.
C. x = 5t + 4. D. x = t2 - 3t.
8. Hai ô tô xuất phát cùng lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km trên cùng một đường thẳng qua A và B, chuyển động cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của ô tô xuất phát tại A là 20km/h, của ô tô xuất phát tại B là 12km/h. Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai xe là :
A. xA = 20t ; xB = 12t.
B. xA = 15 + 20t ; xB = 12t.
C. xA = 20t ; xB = 15 + 12t.
D. xA = 15 + 20t ; xB = 15 + 12t.
10. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều ?
A. x = -4t. B. x = 5t + 4.
C. x = -t2 + 3t. D. x = -3t2 - t.
9
13. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45 m xuống đất. Cho g = 10 m/s2. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao nhiêu?
A. 4,5s. B. 2s. C. 9s. D. 3s.
14. Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc. Sau 2 giây xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là bao nhiêu?
A. 1 m/s2. B. 2,5 m/s2.
C. 1,5 m/s2. D. 2 m/s2.
15. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Cho g = 10 m/s2. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao nhiêu?
A. 2s. B. 1s. C. 4s. D. 3s.
16
18. Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 15 m/s bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút tàu dừng lại ở sân ga. Quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm là :
A. 225m. B. 900m.
C. 500m. D. 600m.
17
19. Một ôtô đi từ A đến B mất 5 giờ, trong 2 giờ đầu ôtô đi với tốc độ 50 km/h, trong 3 giờ sau ôtô đi với tốc độ 30 km/h. Tốc độ trung bình của ôtô trên đoạn đường AB là :
A. 40 km/h. B. 38 km/h.
C. 46 km/h. D. 35 km/h.
20. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. x = 5t + 4. B. x = t2 - 3t.
C. x = -4t. D. x = -3t2 - t.
21. Mộṭ vâṭ chuyển động thẳng đều theo truc̣ Ox . Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu khảo sát chuyển đôṇg. Tại các thời điểm t1= 2 s và t2= 4 s, tọa độ tương ứng của vật là
x1 = 10 m và x2 = 18 m. Kết luâṇ nào sau đây là không chính xác?
A. Phương trình chuyển động của vâṭ: x = 4t (m, s)
B. Vâṇ tốc của vâṭ có đô ̣lớn 4 m/s.
C. Vâṭ chuyển động cùng chiều dương truc̣ Ox.
D. Thời điểm ban đầu vâṭ cách gốc toạ đô ̣O là 2 m.
22- Hãy chọn phương trình chuyển động của một ô tô chuyển động thẳng đều biết rằng tại t1 = 2h thì x1 = 40 km và tại t2 = 3h thì x2 = 90 km
A. – 60 + 50t B. – 10 + 50t
C. – 20 + 40t D. – 50 + 20t
 
23- Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v=2m/s. Vào lúc t=2s thì vật có toạ độ x=5m. Phương trình toạ độ của vật là
A. x = 2t + 5 B. x = -2t + 5
C. x = 2t + 1 D. x = -2t + 1
 
24 Trên trục x’Ox có hai ô tô chuyển động với phương trình tọa độ lần lượt là x1(t) = -20t +100 và x2(t) = 10t – 50 (t tính bằng đơn vị giây (t > 0), còn x tính bằng đơn vị mét). Khoảng cách giữa hai ô tô lúc t=2 giây là
A. 90 m. B. 0 m.
C. 60 m. D. 30 m.
 
25. Thả một viên bi từ một đỉnh tháp xuống đất. Trong giây cuối cùng viên bi rơi được 45m. Lấy g = 10m/s2. Chiều cao của tháp là :
A. 450m. B. 350m. C. 245m. D. 125m.
26. Một xe đang chuyển động với vận tốc 36 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều. Đi được 50 m thì xe dừng hẳn. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe thì gia tốc của xe là :
A. - 2m/s2. B. 2m/s2. C. - 1m/s2. D. 1m/s2.
27. Trong đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng dưới đây, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. AB và DE. B. AB và CD. .
C. CD và DE. D. AB và EF
28 Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe là 60 cm. Xe chuyển động thẳng đều. Khi xe ch?y du?c 1,5 km thì số vòng mà bánh xe quay được là
A. 2500 B. 428
C. 796 D. 398
29 Một quạt trần quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,75 m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là
A. 225 m/s B. 23,55 m/s
C. 15,25 m/s D. 40 m/s
30 Gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu nếu tốc độ dài giảm còn một nửa nhưng bán kính quỹ đạo tăng 2 lần ?
A. Tăng 4 lần. B. Giảm còn một nửa.
C. Giảm 8 lần. D. Không đổi.
32 Một chiếc thuyền đang ngu?c dòng với vận tốc 30 km/h, vận tốc của dòng nước là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là :
A. 25 km/h. B. 35 km/h.
C. 20 km/h. D. 15 km/h.

31 Một xuồng máy chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ. A cách B 18 km. Nước chảy với tốc độ 3 km/h. Vận tốc tương đối của xuồng máy đối với nước là
A. 4 km/h. B. 9 km/h.
C. 12 km/h. D. 6 km/h.

BT 1- Hai ôtô chuyển động đều cùng một lúc từ A đến B, AB=S. Ôtô thứ nhất đi nửa quãng đuường đầu với vận tốc v1, nửa quãng đưuờng sau với vận tốc v2. Ôtô thứ hai đi với vận tốc v1 trong nửa thời gian đầu và với vận tốc v2 trong nửa thời gian còn lại.
a)Tính vtb của mỗi ôtô trên cả quãng đuường.
b) Hỏi ôtô nào đến B truước và đến truước bao nhiêu?
2 Tự luận
Giải BT1
Cùng một lúc từ A đến B cách nhau 36m có 2 vật chuyển động ngược chiều để gặp nhau. Vật thứ nhất xuất phát từ A chuyển động đều với vận tốc 3m/s, vật thứ 2 xuất phát từ B chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu với gia tốc 4m/s2. gốc thời gian là lúc xuất phát.
a) Viết pt chuyển động của mỗi vật?
b) Xác định thời điểm và vị trí lúc 2 vật gặp nhau?
Gi?i BT2
BT2
BT3 Lúc 7 giờ, từ điểm M cách A 5km một xe máy đi theo hướng AB với tốc độ 50km/h. Sau đó 30 phút, từ A, một ô tô đuổi theo xe máy với tốc độ 80km/h. Các chuyển động coi là thẳng đều.
a)Viết phương trình chuyển động của mỗi xe, lấy HQC gắn với A có OX theo chiều AB, mốc t=0 lúc 7giờ
b) Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau
Giải BT3
a)Xe máy có x01 = 5(km), v1 =50(km/h)
thời gian chuyển động t1= t
Ô tô x02 = 0, v2= 80(km/h)
thời gian chuyển động t2 = t – 0,5
 x1 =5 + 50t
x2 = 80(t-0,5)
b) Hai xe gặp nhau x1 = x2  5 + 50t = 80(t-0,5)
t = 1,5 h  Thời điểm gặp nhau là 8 giờ 30 phút
Địa điểm gặp nhau cách A là x = x1 =x2 = 80 km
BT4 Một tàu hỏa rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được 100m nó có tốc độ 7,2km/h
a) Xác định gia tốc và thời gian chuyển động của tàu ở quãng đường trên
b) Khi nào tàu đạt tốc độ 14,4km/h
c) Tàu đang có tốc độ 36km/h thì tàu hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,4m/s2 . Tính quãng đường trong chuyển động từ khi phanh đến khi tàu dừng lại

Giải BT4
a) Xác định gia tốc và thời gian chuyển động của tàu
Sử dụng vt2 – v02 = 2aS  a=0,02(m/s2)
t = (vt – v0)/a  t = 100(s)
b) t = (vt-v0)/a = 4/0,02 = 200(s)
c) Sử dụng vt2 – v02 = 2aS  S = 125(m)
BT 5 Một người ném một hòn đá từ độ cao 45m lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 40m/s. L?y g = 10m/s2. Hỏi:
a)Sau bao lâu hòn đá chạm đất, vận tốc lúc chạm đất bằng bao nhiêu ?
b) D? cao l?n nh?t v?t d?t du?c?
Giải BT 5 Chọn HQC có tọa độ y/0y hướng lên.0 trùng mặt đất .
t=0 khi ném vật
Vật ném lên v0 = 40(m/s)
g = -10 m/s2
Phương trinh chuyển động y = 45 + 40t - 5t2
a) Vật chạm đất  y = 0  45 + 40t - 5t2 =0
Giải ra ta có t1= -1 (s) và t2 = 9 (s)
Vận tốc chạm đất : v0 + gt = 40 -10t
 v 1= 50m/s ; v2 = - 50(m/s)
Nghiệm t1, v1 trùng trường hợp vật B được ném trước hòn đá 1s và đi lên qua A với vận tốc 40m/s
Nghiệm t2, v2 ứng với trường hợp vật đang rơi từ trên xuống đất.
b) Vật lên độ cao nhất khi vt = 0. t=(vt – v0)/g = [0 – (-40)]/10 = 4(s)
Thay vào y  y =45 + 40.4 – 5.42 = 125 (m)
BT6 Hai điểm A,B nằm trên cùng bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc va=0.6m/s,còn điểm B có vận tốc v­b=0.2m/s.Tính vận tốc góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay.
 
BT 7 Một canô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ bến A đến bến B cách nhau 36km mất một khoảng thời gian là 1 giờ 30 phút. Vận tốc của dòng chảy là 6km/h. Tính vận tốc của canô đối với dòng chảy
Gi?i BT 7
BT8 Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h đối với mặt nước . Nước chảy với tốc độ 9km/h so với bờ sông . Chọn chiều dương là chiều chuyển động của thuyền
a/ Xác định vận tốc của thuyền đối với bờ .
b/ Một em bé đi từ đầu mũi thuyền đến lái thuyền với vật tốc 6km/h so với thuyền . Vận tốc của em bé so với bờ bằng bao nhiêu ?
nguon VI OLET