Trung du , miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Bài 7
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
Đọc nội dung SGK trang 24, 25, 26, 27
Tóm tắm nội dung bài 7 bằng sơ đồ tư duy
Atlat Địa lí Việt Nam tìm các trang liên quan đến nội dung bài 7
- Đề xuất các hệ thống câu hỏi phản biện liên quan nội dung bài học
Nêu tên các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp Việt Nam.
- Theo em nhân tố nào là quan trọng nhất ảnh hưởng đến ngành nông nghiệp. Giải thích.
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Các nhân tố tự nhiên
Các nhân tố kinh tế-xã hội
Tài nguyên đất
Tài nguyên khí hậu
Tài nguyên nước
Tài nguyên sinh vật
Là các nhân tố tiền đề cơ bản ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố NN
Dân cư và lao động nông thôn
Cơ sở vật chất-kĩ thuật
Chính sách phát triển nông nghiệp
Thị trường trong và ngoài nước
Là các nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố NN
I. CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊN
Nhân tố tự nhiên
ĐẤT
KHÍ HẬU
NƯỚC
SINH VẬT
Tài Nguyên đất
Feralit
16 triệu ha
Phù sa
3 triệu ha
Phân bố
Cây trồng
Phân bố
Cây trồng
Atlat trang 11
Hoàn thành các nội dung vào ô trống…
- Phân tích những ảnh hưởng của tài nguyên khí hậu đối với sự phát triển nông nghiệp.
- Đặc điểm về nhiệt độ, lượng mưa, số giờ nắng, cán cân bức xạ. Thuận lợi ? Khó khăn ?
Atlat trang 9
Khí
hậu
Việt
Nam
Nhiệt đới gió
mùa ẩm
Phân hóa rất rõ rệt
( Bắc - Nam, theo mùa, độ cao )
Tai biến
Thuận lợi
Khó khăn
Khó khăn
Khó khăn
Thuận lợi

HOÀN THIỆN SƠ ĐỒ SAU:
- Khí hậu gì? Lượng mưa như thế nào -> kết luận về nguồn cung cấp nước.
- Phân tích đặc điểm, thuận lợi và khó khăn của tài nguyên nước đối với sự phát triển nông nghiệp?
- Tại sao thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta?
Atlat trang 10
- Tài nguyên sinh vật như thế nào? Giống cây trồng vật nuôi ?
- Nêu những thuận lợi của tài nguyên sinh vật đối với phát triển nông nghiệp ?
Atlat trang 12
I. Các nhân tố tự nhiên
1.Tài nguyên đất
- Đa dạng, có hai nhóm đất chính ( đất phù sa và đất feralit ).
- Là tài nguyên quí giá, tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp.
2. Tài nguyên khí hậu
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Phân hóa đa dạng ( bắc – nam, theo mùa, độ cao ).
- Có nhiều thiên tai ( bão, gió tây khô nóng, sương, rét,… ).
3. Tài nguyên nước:
- Mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc; nguồn nước ngầm khá dồi dào ...
- Khó khăn: lũ lụt, khô hạn.
4. Tài nguyên sinh vật:
- Phong phú  cơ sở để thuần dưỡng, tạo giống cây trồng, vật nuôi.
- Tài nguyên thiên nhiên nước ta về cơ bản là thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng.
Nắng nóng, ẩm, mưa nhiều

CAO SU
HỒ TIÊU
CHÈ
TRỒNG RỪNG
Đất feralít trên 16 triệu ha, phân bố chủ yếu ở trung du và miền núi.

Đất phù sa 3 triệu ha phân bố ở đồng bằng, chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu long, đồng bằng sông Hồng.
LÚA GẠO
NGÔ
KHOAI
RAU
Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa đa dạng, thuận lợi đa dạng hóa các cây trồng, vật nuôi.
Những tai biến thiên nhiên ở Việt Nam

MẠNG LƯỚI SÔNG NGÒI DÀY ĐẶC

Phong phú, phân bố không đều trong năm (mùa mưa và mùa khô)
MÙA MƯA
MÙA KHÔ

DIỆN TÍCH ĐẤT XẤU TĂNG

Phong phú, là cơ sở để thuần dưỡng, tạo nên các giống cây trồng và vật nuôi.
Dân cư và lao động n
Cơ sở vật chất - kĩ thuật
Chính sách phát triển nông nghiệp
Thị trường t
Lao động cần cù, chịu khó,có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
Ngày càng hoàn thiện
Thủy
lợi
Hệ
thống
dịch
vụ
trồng
trọt
Hệ
thống
dịch
vụ
Chăn
nuôi
Cơ sở
vật
chất
khác
Kinh
tế hộ
gia
đình
Kinh
tế
trang
trại
Nông
nghiệp
hướng
ra
xuất
khẩu
Trong và
ngoài
nước
ngày
càng
mở
rộng
Ngày càng quan tâm
(mang t/c quyết định)
Sự
cạnh
tranh
gây
sức
ép
lớn
HOÀN THÀNH NỘI DUNG VÀO Ô TRỐNG
II. CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI

- Phân tích dân cư và lao động nông thôn Việt Nam ( trang 25 )
Cho biết các chính sách phát triển nông nghiệp ( trang 26 )
Thị trường trong và ngoài nước có những đặc điểm gì ?
( trang 27 )

HỆ THỐNG THỦY LỢI
HỒ
ĐẬP
MƯƠNG
KÊNH

HỆ THỐNG DỊCH VỤ TRỒNG TRỌT

HỆ THỐNG DỊCH VỤ CHĂN NUÔI


CƠ SỞ VẬT CHẤT-KĨ THUẬT TRONG NÔNG NGHIỆP
Hệ thống thủy lợi
Hệ thống dịch vụ trồng trọt
Hệ thống dịch vụ chăn nuôi
Cơ sở vật chất-kĩ thuật khác
Kể tên số cơ sở vật chất- kĩ thuật trong nông nghiệp để minh hoạ cho H7.2 SGK trang 26.
Dân cư và lao động n
Cơ sở vật chất - kĩ thuật
Chính sách phát triển nông nghiệp
Thị trường t
Lao động cần cù, chịu khó,có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
Nguồn lao động dồi dào
Ngày càng hoàn thiện
Thủy
lợi
Hệ
thống
dịch
vụ
trồng
trọt
Hệ
thống
dịch
vụ
Chăn
nuôi
Cơ sở
vật
chất
khác
Kinh
tế hộ
gia
đình
Kinh
tế
trang
trại
Nông
nghiệp
hướng
ra
xuất
khẩu
Trong và
ngoài
nước
ngày
càng
mở
rộng
Ngày càng quan tâm
(mang t/c quyết định)
Sự
cạnh
tranh
gây
sức
ép
lớn
II. CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI
II. Các nhân tố kinh tế xã hội
1.Dân cư và lao động nông thôn: đông, cần cù, giàu kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
2.Cơ sở vật chất - kĩ thuật: ngày càng được hoàn thiện.
3.Chính sách phát triển nông nghiệp: Nhiều chính sách nhằm thúc đẩy sự phát triển nông nghiệp.
4.Thị trường trong và ngoài nước: được mở rộng…
 Điều kiện kinh tế - xã hội là nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu lớn trong nông nghiệp.
Chọn câu đúng nhất
Câu 1: Đất feralit ở nước ta có diện tích trên
A. 12 triệu ha. B. 14 triệu ha.
C. 16 triệu ha. D. 18 triệu ha.
Câu 2: Trong sản xuất nông nghiệp, sinh vật có tác động đến
việc xác định cơ cấu cây trồng, vật nuôi, thời vụ.
B. hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
C. khả năng xen canh, tăng vụ.
D. việc tạo nên các giống cây trồng, vật nuôi.
Câu 3: Nhân tố được coi là cơ sở để động viên nhân dân vươn lên làm giàu, thúc đẩy sự phát triển nông nghiệp là
A. dân cư và nguồn lao động. B. cơ sở vật chất – kĩ thuật.
C. tài nguyên thiên nhiên. D. chính sách phát triển nông nghiệp.
Câu 4: Ở nước ta cây cối xanh tươi quanh năm, sinh trưởng nhanh vì có:
A. khí hậu nhiệt đới. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. khí hậu ôn đới. D. khí hậu cận nhiệt.
Chuẩn bị nội dung bài 8
SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
Soạn nội dung bài 8 theo hướng dẫn như các bài đã học
nguon VI OLET