CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP KHTN 6
Phần SINH HỌC
TẾ BÀO
Thực hiện: Đặng Thị Quế Liên
A. TRẮC NGHIỆM
01
Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất ?
A. Tế bào mô phân sinh ngọn.
B. Tế bào sợi gai.
C. Tế bào thịt quả cà chua.
D. Tế bào tép bưởi.
02
Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu ?
A. Nhân.
B. Ti thể.
C. Lục lạp.
D. Không bào.
03
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào
A. Nhân.
B. Màng sinh chất.
C. Lục lạp.
D. Không bào.
04
Dịch tế bào nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Nhân.
B. Màng sinh chất.
C. Lục lạp.
D. Không bào.
05
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
A. Nhân.
B. Màng sinh chất.
C. Chất tế bào.
D. Vách tế bào.
CÂU 6
Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ?
1. Chất tế bào 2. Màng sinh chất
3. Vách tế bào 4. Nhân
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
CÂU 7
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Vách tế bào.
B. Nhân.
C. Chất tế bào.
D. Màng sinh chất.
CÂU 8
Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quyết định điều đó ?
A. Vách tế bào.
B. Nhân.
C. Chất tế bào.
D. Màng sinh chất.
CÂU 9
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : ........ là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng nhau đảm nhiệm một chức năng nhất định.
A. Bào quan.
B. Mô.
C. Hệ cơ quan.
D. Cơ thể.
CÂU 10
Ai là người đầu tiên phát hiện ra tế bào?
A. Robert Hook.
B. Antonie Leeuwenhoek.
C. Charles Darwin.
D. Gregor Mendel.
A
B
C
D
8
4
2
1
CÂU 11
Một TB mẹ sau khi phân chia (sinh sản) sẽ tạo ra bao nhiêu TB con
Quá trình phân chia
A
B
C
D
Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá
Sự tăng đân kích thước của 1 củ khoai lang
Sự vươn cao của thân tre
Sự xẹp, phồng của tế bào khí khổng
CÂU 12
Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của TB?
A
B
C
D
1, 2
2, 3
1, 3
1, 2, 3
CÂU 13
Cơ thể sinh vật lớn lên chủ yếu dựa vào những hoạt động nào dưới đây?
1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch TB theo thời gian.
2. Sự gia tăng số lượng TB qua quá trình phân chia.
3. Sự tăng kích thước của từng TB do trao đổi chất.
A
B
C
D
Trao đổi chất, sinh sản, cảm ứng
Sinh sản
Trao đổi chất
Cảm ứng
CÂU 14
Sự lớn lên của TB có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây
A
B
C
D
4 TẾ BÀO.
32 TẾ BÀO
8 TẾ BÀO.
16 TẾ BÀO
Công thức:
2n
với n là số lần phân chia
CÂU 16
Quá trình phân chia TB gồm hai giai đoạn là:
A
Phân chia TB chất
Phân chia nhân
B
C
D
Lớn lên
Phân chia nhân
Trao đổi chất
Phân chia tế bào chất
Phân chia nhân
Phân chia tế bào chất
CÂU 17
Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A
Cây bạch đàn
B
Câu cầu
C
Chiếc xe
D
Ngôi nhà
A
B
C
D
Màng tế bào
Chất tế bào
Vùng nhân
Nhân
X
Câu 19: Vị trí X hình bên mô tả cấu tạo của vi khuẩn là gì?
X
Nhân tế bào
Màng tế bào
Chất tế bào
Vùng nhân
Câu 20: Đặc điểm của tế bào nhân thực là
Câu 21: Cây lớn lên nhờ:
22
Tế bào nào sau đây quan sát được bằng mắt thường
A. Tế bào vi khuẩn
B. Tế bào động vật
C. Tế bào trứng cá
D. Tế bào thực vật
23
Tế bào nào sau đây quan sát bằng kính hiển vi. Chọn câu sai
A. Tế bào vi khuẩn
B. Tế bào động vật
C. Tế bào trứng ếch
D. Tế bào thực vật
A
B
C
D
Nước và muối khoáng
Oxygen
Kích thích
Chất hữu cơ
Câu 25: Việc phân chia trong tế bào giúp cơ thể
Để quan sát những vật có kích thước vô cùng bé ta dùng?
Câu 26
A. Kính lúp
B. Kính hiển vi
D. Không cần dụng cụ
C. Mắt thường
Câu 27:
Kích thước trung bình của tế bào là?
A. 1 – 100 micromet.
B. 0,5 – 10 micromet.
C. 10 – 100 micromet.
D. 0,5 – 100 micromet.
A.
Cây đậu Hà Lan
B.
Cây sồi
C.
Cây táo
D.
Cây lúa
CÂU 28
CÂU 29
A
B
C
D
Dẫn truyền nước, muối khoáng, chất dinh dưỡng
Vận động
Bảo vệ
Sinh sản
CÂU 30
Câu 31: Tế bào cơ vân thực hiện chức năng nào dưới đây?
Câu 32: Những thành phần nào không phải của tế bào nhân sơ?
A
Màng tế bào
B
Vùng nhân
C
Chất tế bào
D
Lục lạp
Câu 33: Tế bào nhân thực có kích thước gấp khoảng bao nhiêu lần tế bào nhân sơ?
A
100 lần
B
200 lần
C
10 lần
D
20 lần
CÂU 34
35
Sự phân bào diễn ra qua mấy giai đoạn
36
Tế bào da khoảng bao nhiêu ngày sẽ phân chia một lần
2 ngày
10 – 30 ngày
1 – 2 năm
Không phân chia
37
Tế bào thần kinh sau khi hình thành thì bao lâu phân chia thêm?
15 – 30 ngày
10 – 30 ngày
1 – 2 năm
Không phân chia
CÂU 38
A. Vì tế bào rất nhỏ bé.
B. Vì tế bào không có khả năng sinh sản.
C. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, trao đổi chất,…
D. Vì tế bào rất vững chắc.
 
CÂU 39
A. Để chúng không bị chết.
B. Để các tế bào có thể bám vào nhau dễ dàng.
C. Để phù hợp với chức năng của chúng.
D. Tạo sự đa dạng các loài sinh vật.
 
CÂU 40
A. Sự lớn lên của một tế bào ban đầu.
B. Sự tăng số lượng của tế bào trong cơ thể do quá trình sinh sản.
C. Sự thay thế và bổ sung các tế bào già bằng các tế bào mới từ quá trình phân chia tế bào.
D. Sự tăng số lượng và kích thước của tế bào trong cơ thể tạo ra từ quá trình lớn lên và phân chia tế bào.
 
41
Từ một tế bào ban đầu qua 3 lần phân bào sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con
Công thức:
2n
với n là số lần phân chia
42
Màng nhân là cấu trúc không thể quan sát thấy tế bào của nhóm sinh vật nào dưới đây?
A. Động vật
B. Vi khuẩn
C. Thực vật
D. Người
Tế bào hồng cầu người có đường kính khoảng
CÂU 40
A. 1 micromet.
B. 10 micromet.
C. 0,7 micromet.
D. 7 micromet.
 
Tế bào hồng cầu có dạng hình gì?
CÂU 41
A. Hình đĩa lõm 2 mặt.
B. Hình đĩa lồi 2 mặt.
C. Hình sao.
D. Hình liềm.
 
Tế bào xương có dạng hình gì?
CÂU 42
A. Hình liềm.
B. Hình cầu.
C. Hình sao.
D. Hình đĩa lõm.
 
Chức năng của màng tế bào?
CÂU 43
A. Nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
B. Kiểm soát sự di chuyển của các chất vào và ra khỏi tế bào.
C. Trung tâm kiểm soát hầu hết hoạt động sống tế bào.
D. Chứa vật chất di truyền.
 
B. TỰ LUẬN
Câu 1. Hoàn thành các yêu cầu sau:
Cho biết tế bào là gì.
Điền thông tin còn thiếu về tế bào:
………cấu tạo nên tế bào thực hiện các chức năng khác nhau trong tế bào.
………bao bọc xung quanh và bảo vệ tế bào.
Lời giải
Tế bào là đơn vị cấu tạo và chức năng của sự sống.
(1) Các thành tế bào (2) Màng tế bào
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP SINH HỌC – TẾ BÀO
Câu 2. Điền thông tin còn thiếu vào bảng:
Câu 3. Hình ảnh dưới đây mô tả kích thước một số tế bào người
Hãy sắp xếp các tế bào trên theo thứ tự tăng dần kích thước.
Hãy chọn một loại tế bào và dự đoán chức năng của tế bào đó.
 
0,13 mm
 
 
Vận chuyển oxygen
Bảo vệ khoang miệng
Tạo sự co dãn trong vận động
Tham gia sinh sản
Câu 4. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào là một chuỗi các thay đổi về kích thước, số lượng các thành phần trong tế bào. Ở tế bào nhân thực, sự lớn lên là một giai đoạn chuẩn bị dài, sự sinh sản là quá trình tạo ra tế bào mới.
Sự lớn lên của tế bào biểu hiện như thế nào?
Sự sinh sản làm thay đổi số lượng thành phần nào của tế bào?
Một tế bào sau khi sinh sản tạo thành mười sáu tế bào con. Tế bào đó trải qua mấy lần sinh sản?
Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa sự lớn lên và sự sinh sản của tế bào.
 
Câu 5. Hãy trả lời các câu hỏi sau đây:
Cơ thể con người được cấu tạo từ tế bào nhân sơ hay nhân thực?
Các nhà khoa học đã sử dụng dụng cụ gì để quan sát các tế bào sinh vật?
Ba đặc điểm khái quát nhất về tế bào là gì?
Con người được cấu tạo từ tế bào nhân thực
Các nhà khoa học dùng kính hiển vi để qua sát các tế bào của sinh vật có kích thước bé
BA ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO
Câu 6. Các nhận định sau về tế bào là đúng hay sai?
X
X
X
X
Câu 7. Hãy tìm những từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành nội dung sau:
Các loại tế bào khác nhau thường có ……(1)……, ……….(2)…….. và ……(3)…… khác nhau.
Màng tế bào là thành phần có ở mọi ……..(4)…….giúp………(5)……..và……..(6)……….các thành phần bên trong tế bào, đồng thời tham gia vào quá trình ……….(7)……….giữa tế bào và môi trường.
Tế bào chất là nơi diễn ra phần lớn các hoạt động……..(8)………….của tế bào.
Nhân hoặc vùng nhân là nơi chứa….(9)……….., là trung tâm……..(10)………các………(11)…… của tế bào.
LỜI GIẢI
hình dạng (2) kích thước (3) chức năng
(4) tế bào (5) bao học (6) bảo vệ
(7) trao đổi chất (8) trao đổi chất (9) vật chất di truyền
(10) điều khiển (11) hoạt động sống
Câu 8. Tìm hiểu các giai đoạn (độ tuổi) phát triển của cơ thể người, em hãy cho biết mình đang thuộc độ tuổi nào. Tìm hiểu về tốc độ tăng trưởng thể chất trong độ tuổi này và quá trình của tế bào tham gia vào sự tăng trưởng đó. Em hãy đưa ra các lưu ý về dinh dưỡng, chế độ luyện tập và nghỉ ngơi để cơ thể có thể phát triển thể chất tối đa.
LỜI GIẢI
Độ tuổi dậy thì thì có tốc độ phát triển nhanh nhất nhờ quá trình lớn lên và phân chia tế bào. Chế độ dinh dưỡng cần đa dạng, đủ chất (thịt, cá, trứng, sữa, rau xanh) và thường xuyên tập thể dục thể thao để cơ thể phát triển tốt nhất.
Câu 9. Quan sát hình tế bào cây cà chua dưới đây, em hãy cho biết tên các tế bào đó.
Tế bào thịt lá.
Tế bào thịt quả.
Tế bào ống dẫn.
Tế bào lông hút.
LỜI GIẢI
Câu 10
Gọi tên một số tế bào ở hình bên.
Tế bào gan.
Tế bào biểu mô ruột.
Tế bào cơ.
Tế bào thần kinh.
Tế bào hồng cầu.
Tế bào xương.
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP SINH HỌC – TẾ BÀO
MỘT SỐ ẢNH TẾ BÀO THAM KHẢO
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
nguon VI OLET