BÀI 7:
DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI.
NGUỒN ĐIỆN
-
-
-
I
I
I
I
-
-
I
I
I
I
-
-
-
-
I
-
-
I.DÒNG ĐIỆN (HS TỰ HỌC)
CẦN NẮM CÁC KIẾN THỨC SAU:
1. Định nghĩa dòng điện. Chiều dòng điện quy ước như thế nào?
2. Dòng điện trong kim loại là
dòng hạt gì, chuyển động thế nào?
3. Các tác dụng của dòng điện ?
4. Dụng cụ nào để đo dòng điện ?
-
-
-
I
I
I
I
-
-
I
I
I
I
-
-
-
-
I
-
-
II. Cường độ dòng điện. Dòng điện không đổi:
Cường độ dòng điện
Dòng điện không đổi
Ý nghĩa vật lý
Định nghĩa
Biểu thức
Ý nghĩa vật lý, đơn vị các đại lượng trong biểu thức
Là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
Là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
I (A): cường độ dòng điện.
q (C): điện lượng dịch chuyển.
t (s): thời gian q dịch chuyển
 
 
 
II. Cường độ dòng điện. Dòng điện không đổi:
Trả lời các câu hỏi
Câu hỏi 1: Trong thòi gian 2 s có một điện lượng 1,50 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Tính cưởng độ dòng điện chạy qua đèn.
Câu hỏi 2: Dòng điện chạy qua một dây dẫn bằng kim loại có cường độ là 1 A. Tính sốêlectron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 1s.
Đọc sách giáo khoa và tìm hiểu thêm từ internet, trả lời các câu hỏi:
1. Điều kiện để có dòng điện trong vật dẫn?
2. Nguồn điện là gì ? Phân loại nguồn điện ? Lấy ví dụ ?
3. Trên nguồn điện 1 chiều (pin, ắc quy…) có các thông số nào ?
4. Tại sao các điện tích chuyển động được ở bên trong nguồn điện? Các lực lạ bên trong nguồn điện có tác dụng gì ?
5. Kết luận về chiều dòng điện bên trong nguồn và bên ngoài nguồn điện ?
III. Nguồn điện
1. Điều kiện để có dòng điện
Điều kiện để có dòng điện là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.
2. Nguồn điện
Nguồn điện duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
Đọc sách giáo khoa và tìm hiểu thêm từ internet, trả lời các câu hỏi:
1. Biểu thức xác định công của nguồn điện? Tại sao nguồn điện sinh công ?
2. Ý nghĩa suất điện động của nguồn điện ? Biểu thức xác định suất điện động của nguồn điện ? Đơn vị đo ?
3. Mỗi nguồn điện được đặc trưng bởi các đại lượng nào ? Khi mạch ngoài hở thì E và hiệu điện thế giữa hai cực có mối quan hệ gì?
III. Nguồn điện
1. Điều kiện để có dòng điện
Điều kiện để có dòng điện là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.
2. Nguồn điện
Nguồn điện duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
R
Nguồn điện
R
Nguồn điện
IV. Suất điện động của nguồn điện
1. Công của nguồn điện
Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua nguồn được gọi là công của nguồn điện.
2. Suất điện động của nguồn điện
a. Định nghĩa
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện
2. Suất điện động của nguồn điện
a. Định nghĩa
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện
b. Công thức :

c. Đơn vị
Đơn vị của suất điện động trong hệ SI là vôn (V).
2. Suất điện động của nguồn điện
a. Định nghĩa
b. Công thức :
c. Đơn vị
Đơn vị của suất điện động trong hệ SI là vôn (V).
Chú ý: - Nguồn điện là một nguồn năng lượng vì nó có khả năng thực hiện công khi dịch chuyển các điện tích dương bên trong nguồn điện ngược chiều điện trường, hoặc dịch chuyển các điện tích âm bên trong nguồn điện cùng chiều điện trường.
V. PIN VÀ ÁC QUY
“Không học giảm tải”
Bài tập 1: Suất điện động của một nguồn điện là 12V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó ?
BÀI TẬPVẬN DỤNG
BÀI TẬPVẬN DỤNG
Bài tập 2: Tính suất điện động của nguồn điện. Biết rằng khi dịch chuyển một lượng điện tích 3.10-3 C giữa hai cực bên trong nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 9 mJ.
VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG
1. Đọc giá trị của các nguồn điện
NHIỆM VỤ HỌC SINH TỰ HỌC
Làm các bài tập ở SGK và SBT
Hệ thống kiến thức bằng sơ đồ tư duy
Hoàn thành các nội dung chuẩn bị bài mới
Bài 8 Điện năng. Công suất điện
nguon VI OLET