GV thực hiện: nguyễn thị thuần
nhiệt liệt chào mừng
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY
Đặc điểm khí hậu việt nam
Tiết 37
Bài 31
Thứ ngày tháng năm 2009
Từ vị trí đó cho biết nước ta nằm trong vành đai khí hậu nào?
Lạng Sơn: 210C
Hà Nội: 23,40C
Quảng Trị: 24,90C
Huế: 250C
Quảng Ngãi: 25,90 C
TP. Hồ Chí Minh: 26,40C
Hà Tiên: 26,90 C
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy nhận xét:
+Nhiệt độ trung bình của các tỉnh .

+ Nhiệt độ trung bình có sự thay đổi như thế nào khi đi từ Bắc vào Nam?
Lạng Sơn
Hà Nội
Quảng Trị
Huế
Quảng Ngãi
TP. HCM
Hà Tiên
23023B
8034B
102010Đ
109024Đ
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
Dựa vào bản đồ hình bên và kiến thức đã học nhắc lại đặc điểm vị trí về mặt tự nhiên?
Cao
trên 210C
Tăng dần từ Bắc vào Nam
a. Tính chất nhiệt đới
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
I
Dựa vào bảng trên cho biết những tháng nào có nhiệt độ
không khí tăng dần từ Bắc vào Nam?
a. Tính chất nhiệt đới
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
I
a. Tính chất nhiệt đới
Vì sao nhiệt độ lại cao
và tăng dần từ Bắc vào Nam?
Do vị trí nước ta nằm trong vành đai nội chí tuyến Bán Cầu Bắc nên luôn nhận được một lượng nhiệt dồi dào cộng với lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ (15 vĩ độ) nên nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
a. Tính chất nhiệt đới
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
Qua phân tích, kết hợp với nội dung trong SGK em cho biết tính
chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện như thế nào?
a. Tính chất nhiệt đới
- Quanh năm nhận
một lượng nhiệt dồi dào.
- Số giờ nắng cao:
1400- 3000 giờ / năm.
Số Kcalo/m2: trên 1 triệu
kcalo/m2.
Nhiệt độ trung bình năm
trên 210C và tăng dần
từ Bắc vào Nam.
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
a. Tính chất nhiệt đới
a. Tính chất nhiệt đới
b. Tính chất gió mùa
- Quanh năm nhận
một lượng nhiệt dồi dào.
- Số giờ nắng cao:
1400- 3000 giờ / năm
- Số kcalo/m2: trên 1 triệu kcalo/m2.
- Nhiệt độ trung bình năm
trên 210C và tăng dần
từ Bắc vào Nam
Vì sao hai loại
gió trên lại có đặc
tính trái ngược nhau như vậy?
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
a. Tính chất nhiệt đới
b. Tính chất gió mùa
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
a. Tính chất nhiệt đới
a. Tính chất nhiệt đới
b. Tính chất gió mùa
- Quanh năm nhận một lượng nhiệt dồi dào.
- Số giờ nắng cao:
1400- 3000 giờ / năm.
- Số kcalo/m2: trên 1 triệukcalo/m2
- Nhiệt độ trung bình năm trên 210C và tăng dần từ Bắc vào Nam.
Có 2 mùa gió:
- Gió mùa Đông Bắc(thổi vào mùa đông lạnh và khô hanh)
- Gió mùa Tây Nam(thổi vào mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều)
Tại sao Việt Nam cùng vĩ độ với các nước Tây Nam á, Bắc Phi nhưng không bị khô nóng và hoang mạc hoá?
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
a. Tính chất nhiệt đới
b. Tính chất gió mùa
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
I
Vì sao các địa điểm trên
lại thường có mưa lớn?
Hà Nội : 676,2 mm
Huế: 2867,7 mm
TP.HCM 1930 mm
Bắc Quang( Hà Giang ): 4 802 mm
Hoàng Liên Sơn: 3552 mm
Hòn Ba: 3752 mm
Dựa vào biểu đồ và bảng số liệu trên em hãy nhận xét về tổng lượng mưa của các địa điểm trên và rút ra nhận xét về lượng mưa của nước ta?
Hà Giang
Hoàng Liên
Sơn
Huế
Hòn Ba
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
I
a. Tính chất nhiệt đới
b. Tính chất gió mùa
c. Tính chất ẩm
Hà Nội
TP. Hồ Chí Minh
- Lượng mưa trung bình năm lớn từ (1500 - 2000 mm)
- Phân bố không đồng đều
Vì sao nước ta lại có lượng mưa trung bình năm lớn ?
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
a. Tính chất nhiệt đới
a. Tính chất nhiệt đới
b. Tính chất gió mùa
- Quanh năm nhận một lượng nhiệt dồi dào.
- Số giờ nắng cao:
1400- 3000 giờ / năm.
- Số kcalo/m2: trên 1 triệukcalo/m2
- Nhiệt độ trung bình năm trên 210C và tăng dần từ Bắc vào Nam.
Có 2 mùa gió:
- Gió mùa Đông Bắc(thổi vào mùa đông lạnh và khô hanh)
- Gió mùa Tây Nam(thổi vào mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều)
- Mưa nhiều: Trung bỡnh
1500 - 2000mm
- Mưa phân bố không đều
- Độ ẩm cao: 80 %
c. Tính chất ẩm
* Theo thời gian
* Theo không gian
a. Tính đa dạng
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
tính chất đa dạng và thất thường
2
Tính đa dạng của khí hậu nước ta được thể hiện như thế nào ?
Mùa Xuân
1
Mùa hạ
Mùa thu
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
tính chất đa dạng và thất thường
2
Mỗi bức tranh là nét đặc trưng của mùa nào trong năm ? Vì sao?
2
3
a. Tính chất đa dạng
Mùa đông
4
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
a. Tính chất nhiệt đới
a. Tính chất nhiệt đới
b. Tính chất gió mùa
- Quanh năm nhận một lượng nhiệt dồi dào.
- Số giờ nắng cao:
1400- 3000 giờ / năm.
- Số kcalo/m2: trên 1 triệu
kcalo/m2
- Nhiệt độ trung bình năm trên 210C và tăng dần từ Bắc vào Nam.
Có 2 mùa gió:
- Gió mùa Đông Bắc(thổi vào mùa đông lạnh và khô hanh)
- Gió mùa Tây Nam(thổi vào mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều)
- Mưa nhiều: Trung bỡnh
1500 - 2000mm
- Mưa phân bố không đều
- Độ ẩm cao: 80 %
c. Tính chất ẩm
tính chất đa dạng và thất thường
2
* Phaõn hoaự theo thời gian : Các mùa ( mie�n Baộc coự 4 muứa, mie�n Nam coự 2 muứa)
a. Tính chất đa dạng
* Phaõn hoaự theo không gian : Thay ủoồi theo chie�u B - N(coự 4 mie�n khớ haọu), ẹ - T, thaỏp leõn cao.

Miền khí hậu
Phía Bắc
Đông
Trường Sơn
Phía Nam
Biển Đông
Phạm vi
Đặc điểm
Dựa vào nội dung phần 2 SGK trang 111 kết hợp vốn hiểu biết của bản thân, em hãy nêu phạm vi, đặc điểm của từng miền tự nhiên theo baỷng treõn:
Từ Hoành Sơn(180B) trở ra
- Mùa đông: lạnh, ít mưa, nửa cuối mùa đông có mưa phùn.
- Mùa hè: nóng, mưa nhiều
Từ Hoành Sơn đến Mũi Dinh
Có mùa mưa lệch hẳn về thu đông
Tây Nguyên - Nam Bộ
- Không có mùa đông, nóng quanh năm (cận xích đạo)
-Chia 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô
Vùng biển Việt Nam
Mang tính chất gió mùa nhiệt đới hải dương
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
tính chất đa dạng và thất thường
2
a. Tính chất đa dạng
Từ Bắc xuống Nam:
Hải Vân đèo lớn vượt qua
Mưa xuân nay đã đổi ra nắng hè
Từ đông sang tây:
Trường Sơn Đông , Trường Sơn Tây
Bên , bên
nắng đốt
mưa quay
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
tính chất đa dạng và thất thường
2
a. Tính chất đa dạng
Từ thấp lên cao:
Anh lên xe, trời đổ
Cái gạt nước xua đi nỗi nhớ
Em xuống núi
Cái nhành cây gạt mối riêng tư
nắng về rực rỡ
cơn mưa
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
a. Tính chất nhiệt đới
a. Tính chất nhiệt đới
b. Tính chất gió mùa
- Quanh năm nhận một lượng nhiệt dồi dào.
- Số giờ nắng cao:
1400- 3000 giờ / năm.
- Số kcalo/m2: trên 1 triệu
kcalo/m2
- Nhiệt độ trung bình năm trên 210C và tăng dần từ Bắc vào Nam.
Có 2 mùa gió:
- Gió mùa Đông Bắc(thổi vào mùa đông lạnh và khô hanh)
- Gió mùa Tây Nam(thổi vào mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều)
- Mưa phân bố không đều
- Độ ẩm cao: 80 %
c. Tính chất ẩm
tính chất đa dạng và thất thường
2
* Phaõn hoaự theo thời gian : Các mùa ( mie�n Baộc coự 4 muứa, mie�n nam coự 2 muứa)
a. Tính chất đa dạng
b. Tính chất thất thường
Thể hiện rõ qua chế độ nhiệt, mưa:
N�m r�t sím, n�m r�t mu�n,r�t h�i. N�m m�a lín, n�m kh� h�n.N�m �t b�o, n�m nhiỊu b�o .
- Mưa nhiều: Trung bỡnh
1500 - 2000mm
* Phaõn hoaự theo không gian : Thay ủoồi theo chie�u B - N(coự 4 mie�n khớ haọu), ẹ - T, thaỏp leõn cao
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
tính chất đa dạng và thất thường
2
a. Tính chất đa dạng
b. Tính chất thất thường
Những nhân tố chủ yếu nào đã làm cho khí hậu nước ta đa dạng và thất thường ?
+ Sự đa dạng của địa hình
+ Độ cao và hướng của các dãy núi
+ Nhịp điệu gió mùa
+ Hiện tượng nhiễu loạn khí tượng : En Ninô và La Nina
Ghi bài
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
a. Tính chất nhiệt đới
a. Tính chất nhiệt đới
b. Tính chất gió mùa
- Quanh năm nhận một lượng nhiệt dồi dào.
- Số giờ nắng cao:
1400- 3000 giờ / năm.
- Số kcalo/m2: trên 1 triệu
kcalo/m2
- Nhiệt độ trung bình năm trên 210C và tăng dần từ Bắc vào Nam.
Có 2 mùa gió:
- Gió mùa Đông Bắc(thổi vào mùa đông lạnh và khô hanh)
- Gió mùa Tây Nam(thổi vào mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều)
- Mưa phân bố không đều
- Độ ẩm cao: 80 %
c. Tính chất ẩm
tính chất đa dạng và thất thường
2
* Phaõn hoaự theo thời gian : Các mùa ( mie�n Baộc coự 4 muứa, mie�n nam coự 2 muứa)
a. Tính chất đa dạng
b. Tính chất thất thường
Thể hiện rõ qua chế độ nhiệt, mưa:
N�m r�t sím, n�m r�t mu�n,r�t h�i. N�m m�a lín, n�m kh� h�n.N�m �t b�o, n�m nhiỊu b�o .
- Mưa nhiều: Trung bỡnh
1500 - 2000mm
* Phaõn hoaự theo không gian : Thay ủoồi theo chie�u B - N(coự 4 mie�n khớ haọu), ẹ - T, thaỏp leõn cao
Câu hỏi trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Xanh
Đỏ
Câu 1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Quay lại
Câu 2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Quay lại
Câu 3
Đáp án
Quay lại
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 4
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Quay lại
Câu 5
Đáp án
Quay lại
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 6
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Quay lại
Tiết 37 bài 31: đặc điểm khí hậu việt nam
Thứ 4 ngày 26 tháng 3 năm 2009
Địa lí 8
tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1
a. Tính chất nhiệt đới
a. Tính chất nhiệt đới
b. Tính chất gió mùa
- Quanh năm nhận một lượng nhiệt dồi dào.
- Số giờ nắng cao:
1400- 3000 giờ / năm.
- Số kcalo/m2: trên 1 triệu
kcalo/m2
- Nhiệt độ trung bình năm trên 210C và tăng dần từ Bắc vào Nam.
Có 2 mùa gió:
- Gió mùa Đông Bắc(thổi vào mùa đông lạnh và khô hanh)
- Gió mùa Tây Nam(thổi vào mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều)
- Mưa phân bố không đều
- Độ ẩm cao: 80 %
c. Tính chất ẩm
tính chất đa dạng và thất thường
2
* Theo thời gian : Các mùa ( mie�n Baộc coự 4 muứa. Mie�n nam coự 2 muet(
a. Tính chất đa dạng
* Theo không gian :
- Miền khí hậu phía Bắc.
- Miền khí hậu Đông Trường Sơn
- Miền khí hậu phía Nam
- Miền khí hậu Biển Đông
b. Tính chất thất thường
- Năm rét sớm, năm rét muộn,rét hại
- Năm mưa lớn, năm khô hạn
- Năm ít bão, năm nhiều bão
- Sương muối , mưa đá, lốc ...
- Mưa nhiều: Trung bỡnh
1500 - 2000mm
nguon VI OLET