Chào mừng các em hs lớp 7
TTRÒ CHƠI ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ
Em hãy cho biết tên các công trình kiến trúc và tên nước sau đây?
Đền Ăng co vát ở Campuchia
Thạt Luổng ở Lào
Chùa Vàng ở Mi-an-ma
TIẾT 9 - BÀI 7:
NHỮNG NÉT CHUNG VỀ XÃ HỘI PHONG KIẾN
Tiết 9: BÀI 7: NHỮNG NÉT CHUNG
VỀ XÃ HỘI PHONG KIẾN
Sự hình thành và phát triển xã hội phongkiến

2. Cơ sở kinh tế-xã hội của xã hội phong kiến

3. Nhà nước phong kiến
1.Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến
- Quá trình suy vong của xã hội cổ đại phương Đông và xã hội cổ đại phương Tây không giống nhau. Vì thế, sự hình thành xã hội phong kiến ở hai khu vực này cũng có những điểm khác biệt.
Sớm (TCN, hoặc đầu CN – TK X)
Muộn (TK V – TK X)
Phát triển
Chậm Ở Trung Quốc (khoảng thế kỉ VII - VIII), còn ở một số nước Đông Nam Á - từ sau thế kỉ X.

Nhanh
(TK XI-XIV)
Suy vong
Kéo dài
(Giữa thế kỉ XVI – giữa thế kỉ XIX)
Rất nhanh
(XV-XVI) CNTB hình thành
2. Cơ sở kinh tế - xã hội của xã hội phong kiến.
Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến là gì?
THẢO LUẬN CẶP ĐÔI THEO BÀN (3 phút)
Các nhóm hãy hoàn thành bảng so sánh cơ sở kinh tế - xã hội của XHPK phương Đông với XHPK phương Tây theo mẫu sau:
2. Cơ sở kinh tế-xã hội của xã hội phong kiến
ĐÁP ÁN
Nông nghiệp đóng kín trong công xã nông thôn, kết hợp một số nghề thủ công.
Nông nghiệp đóng kín trong lãnh địa, kết hợp một số nghề thủ công.
ĐÁP ÁN
NN đóng kín trong công xã nông thôn, kết hợp một số nghề thủ công .
NN đóng kín trong lãnh địa, kết hợp một số nghề thủ công.
Địa chủ và nông dân lĩnh canh (tá điền)
Lãnh chúa và nông nô
địa tô (tô thuế)
địa tô (tô thuế)
3. Nhà nước phong kiến

Quan sát những bức hình sau và cho biết thế nào là chế độ quân chủ?
BÀI 7: NHỮNG NÉT CHUNG VỀ XÃ HỘI PHONG KIẾN
Ảnh: Các quan tập hợp trước sân rồng trước khi vua đến (thời nhà Nguyễn )
Theo em thế nào là chế độ quân chủ?
3. Nhà nước phong kiến
- Chế độ quân chủ là thể chế nhà nước do Vua đứng đầu, thiết lập để cai trị các giai cấp khác.
Sự chuyên chế của ông vua Phương Đông và Phương Tây khác nhau như thế nào?


Phương Đông: Là chế độ quân chủ chuyên chế, quyền lực tập trung trong tay của Vua, có từ thời cổ đại, sang thời phong kiến được hoàn thiện hơn.

Phương Tây: Bắt đầu bằng hai hình thức dân chủ, cộng hòa, thời gian đầu quyền lực của Vua rất hạn hẹp (Lãnh chúa) chế độ pk phân quyền, mãi đến TK XV thì quyền lực mới tập trung trong tay vua.
Phương Đông
Cơ sở kinh tế: nông nghiệp
Giai cấp: Địa chủ nông dân lĩnh canh
Phương thức bóc lột: địa tô
Chế độ: quân chủ chuyên chế
Phương Tây
Cơ sở kinh tế: nông nghiệp
Giai cấp: lãnh chúa và nông nô
Phương thức bóc lột: địa tô
Chế độ: quân chủ chuyên chế
Xã hội phong kiến
Nông nghiệp
Địa chủ, nông dân lĩnh canh
Lãnh chúa, nông nô
Địa tô
Địa tô
Quân chủ thống nhất
Quân chủ chuyên chế
Nông nghiệp
Củng cố:
B.  Thể chế nhà nước quyền lực tập trung trong tay địa chủ.
C. Thể chế nhà nước do vua đúng đầu
A. Thể chế nhà nước quyền lực phân tán
D. Nhà nước phong kiến của địa chủ và lãnh chúa.
Câu 1: Chế độ quân chủ chuyên chế là
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
ĐÁP ÁN: C
B.  Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi


C. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.

A.  Kinh tế nông nghiệp lãnh địa phong kiến.
D.  Nghề nông trồng lúa nước.
Câu 2: Cơ sở kinh tế của Xã hội phong kiến phương Đông là gì?
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
ĐÁP ÁN: C
B. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.
D. Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi gia súc.
C. Nghề nông trồng lúa nước.
A. Kinh tế nông nghiệp đóng kín trong các lãnh địa phong kiến.
Câu 3: Cơ sở kinh tế của Xã hội phong kiến châu Âu là gì?
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
ĐÁP ÁN: A
B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô.
D.  Địa chủ và nông dân lĩnh canh.
A.  Địa chủ và nông nô.
C.  Lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.
Câu 4: Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến phương Đông là:
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
ĐÁP ÁN: C
B. lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.
C.  lãnh chúa phong kiến và nông nô.
A.  địa chủ và nông dân lĩnh canh.
D. địa chủ và nông nô.
Câu 5: Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến châu Âu là:
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Dặn dò
Xem trước các câu hỏi bài tập từ bài 1 đến bài 7.
nguon VI OLET