Chào mừng quý
thầy cô
về dự giờ thăm lớp.
Kiểm tra bài cũ
1
Hàng ngang 1(7 chữ cái): Tên một đại phân tử hữu cơ có nhiều trong trứng, thịt, cá?
2
Hàng ngang 2 (14 chữ cái): Trùng roi, trùng đế giày thuộc giới sinh vật nào?
3
Hàng ngang 3 (7 chữ cái): Một trong những thành phần cấu tạo nên lipit?
4
Hàng ngang 4 (8 chữ cái): Thành phần dùng để phân biệt các loại nucleotit trên AND?
5
Hàng ngang 5 (6 chữ cái): Nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong cấu tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ ?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ

Hàng dọc (5 chữ cái): Theo học thuyết tế bào thì đâu là đơn vị cơ bản cấu tạo nên thế giới sống?
T
Ê
B
A
O
Cấu trúc chung của tế bào
TẾ BÀO
MÀNG SINH CHẤT
TẾ BÀO CHẤT
NHÂN
VÙNG NHÂN
TẾ BÀO NHÂN SƠ
TẾ BÀO NHÂN THỰC
CHƯƠNG II
CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Quan sát hình,TB được cấu tạo từ những thành phần cơ bản nào?Có mấy loại TB?(PHT số 1)
Chủ đề 3: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Kể tên 5 giới sinh vật?
Trong 5 giới đó giới nào cấu tạo từ tế bào nhân sơ?
Giới đó gồm những sinh vật nào?
Khởi sinh
Nguyên sinh
Nấm
Động vật
Thực vật
Khởi sinh
Vi khuẩn, vi khuẩn lam, vi khuẩn cổ
Các nhóm sinh vật này phân bố ở đâu? Đặc điểm nào về cấu trúc cho phép chúng phân bố rộng, thích nghi cao như vậy?
Tiết 8: Bài 7
TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
THẢO LUẬN NHÓM (2 PHÚT):
EM BIẾT GÌ VỀ TẾ BÀO NHÂN SƠ?
*Yêu cầu: Mỗi nhóm chỉ ghi 2- 3 ý ngắn,
thể hiện bằng 2 - 3 gạch đầu dòng (PHT số 2)
Tế bào nhân thực
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
* Cấu trúc đơn giản:
- Chưa có màng nhân, chưa có nhân hoàn chỉnh.
Tế bào chất không có hệ thống nội màng.
Không có các bào quan có màng bao bọc.
Không có khung xương tế bào.
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Quan sát hình ảnh sau đây:Nhận xét kích thước của tế bào nhân sơ ( vi khuẩn) so với tế bào nhân thực?
Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
* Kích thước: rất nhỏ khoảng 1-5µm (bằng 1/10 tế bào nhân thực)
Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ ?
20phút
1tế bào
2 tế bào
4 tế bào
Sinh sản của vi khuẩn
Sinh sản của tế bào người
 dễ thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
TB nhỏ  S/V lớn Tốc độ TĐC nhanh
Tế bào sinh trưởng nhanh
Sinh sản nhanh
VÍ DỤ :
Vi khuẩn tả (tế bào nhân sơ) 20 phút phân chia một lần
Tế bào người (tế bào nhân thực) nuối cấy ngoài môi trường thì 24 giờ (1440 phút) mới phân chia.
* Kích thước: rất nhỏ khoảng 1-5µm (bằng 1/10 tế bào nhân thực)
Tại sao những bệnh do vk gây ra thường phát triển thành dịch nếu không chữa trị và ngăn chặn kịp thời?
Do vi khuẩn có tỷ lệ S/V lớn => tốc độ sinh sản nhanh,nếu không chữa trị và ngăn chặn kịp thời
=> số lượng TB VK tăng nhanh => phát triển thành dịch
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Phiếu học tập số 3: CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ
Thành phần này mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền của vi khuẩn. Đó là thành phần nào?
Đây là nơi xảy các phản ứng sinh hóa trong tế bào
để nuôi dưỡng tế bào?
- Đây là ranh giới tế bào với môi trường, nó kiểm soát các chất đi vào đi ra.
Tế bào chỉ xuất hiện và tồn tại khi có thành phần này.
Một số vi khuẩn có trong thực phẩm
E.coli
Vibrio parahaemolyticus
Helicobacter pylori
Escherichia coli 
Bacteria
www.themegallery.com
Company Name
21
VK Lao
VK Than
Nếu loại bỏ THÀNH PHẦN NÀY của các loại VK có hình dạng khác nhau  cho vào trong dung dịch đẳng trương- các tế bào đều có hình cầu (mất hình dạng)
ĐÓ LÀ THÀNH PHẦN NÀO CỦA TẾ BÀO?
Thành tế bào.
Màng sinh chất
Bên trong tế bào
Cacbohidrat
polipeptit
Cacbohidrat
polipeptit
Cacbohidrat
Cacbohidrat
polipeptit
Cacbohidrat
Cacbohidrat
polipeptit
Cacbohidrat
polipeptit
Cacbohidrat
Vi khuẩn Gram + Vi khuẩn Gram -
Thành dày, màu tím Thành mỏng, màu đỏ
Xác định chủng Gram + và Gram - có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
Ứng dụng:
+ Sử dụng các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh.
VD: dùng kháng sinh penicilin cho các bệnh nhiễm vi khuẩn Gram +
+ Dùng biện pháp muối mặn thịt cá và các loại đồ ăn khác chúng ta lại có thể bảo quản được lâu.


Thành phần này giúp vi khuẩn dính bám lên tế bào chủ, cung cấp chất dinh dưỡng khi vi khuẩn thiếu thức ăn, tăng sức đề kháng của vi khuẩn.VD: một số VK có thành phần này ko bị bạch cầu tiêu diệt. Đó là thành phần nào?
SỬ DỤNG PLASMIT VÀO CÔNG NGHỆ GEN ĐỂ SẢN XUẤT CÁC SV BIẾN ĐỔI GEN
Tạo ra dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người.
Vi khuẩn nhanh chóng sản sinh ra một lượng insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường...
Peptiđôglican.
Căn cứ thành tế bào chia VK : Gr+, Gr-
Quy định hình dạng của TB,
bảo vệ TB
Polisaccarit + lipoprôtêin
Tăng sức đề kháng tế bào
Phôtpholipit kép, prôtêin
Trao đổi chất, bảo vệ tế bào
Prôtêin
Bám được vào bề mặt tế bào chủ
Di chuyển, tiếp hợp.
Bào tương chứa nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ, ko có hệ thống nội màng, bào quan ko có màng bao bọc, ko có khung tế bào.
Riboxom 70S: nhỏ, ko có màng, rẢRN+Protein.
1 số vi khuẩn có hạt dự trữ
Nuôi dưỡng tế bào và là nơi tổng hợp prôtêin
1 phân tử ADN dạng vòng,
Mang, bảo quản và truyền đạt
thông tin di truyền
Một số vi khuẩn có thêm plasmit
Riboxom: Tổng hợp protein
Thường mang gen có lợi.
Ko phải VCDT tối quan trọng,
Trong các thành phần trên, thành phần nào không thể thiếu của tế bào vi khuẩn?
4
3
5
6
10
9
8
7
1
2
a. Riboxom
b. Vùng nhân
c. Tế bào chất
d. Hạt dự trữ
e. Plasmid
f. Màng sinh chất
g. Roi
h. Vỏ nhầy
i. Thành tế bào
k. lông
- b
- k
- a
- d
- g
- e
- c
- f
- i
- h
Hãy nối tên các thành phần của VK tương ứng với các số ?
- Đọc phần “em có biết” cuối bài học.
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa trang .
- Đọc bài 8 : Tế bào nhân thực :
+ Trả lời câu hỏi mục lệnh tr 37 và 38 SGK.
+ Hoàn thành PHT từ PHT số 1 -> 4
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
* Ô chữ gồm 11 hàng ngang chứa từ chìa khóa .
* Mở đầu: Lớp trưởng chọn 1 hàng ngang bất kỳ cho 4 nhóm trả lời trong vòng 30 giây, nhóm trả lời đúng ghi 10 điểmvà được chọn hàng ngang tiếp theo
* Trả lời ít nhất 3 từ hàng ngang mới được trả lời từ chìa khóa, trả lời đúng từ khóa ghi 20 điểm, trả lời sai nhóm đó mất 1 lượt tham gia lựa chọn.
* Nhóm có tổng số điểm cao nhất giành chiến thắng và nhận được phần quà.
LUẬT CHƠI
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
Hàng ngang 1 (7 chữ cái): Tên 1 đại phân tử hữu cơ
2
Hàng ngang 2 (11 chữ cái): Từ chỉ thế giới sinh vật
3
Hàng ngang 3 (11 chữ cái): Tên của một loại hợp chất hữu cơ
4
Hàng ngang 4 (7 chữ cái): Tên của bộ phận thực hiện 1 chức năng cho tế bào
5
Hàng ngang 5 (3 chữ cái): Tên 1 bộ phận của tế bào
6
Hàng ngang 6 (9 chữ cái): Từ chỉ sinh vật có kích thước nhỏ bé
7
Hàng ngang 7 (8 chữ cái): Tên của 1 giới sinh vật
8
Hàng ngang 8 (6 chữ cái): Là đơn vị cấu tạo nên chất
9
Hàng ngang 9 (4 chữ cái): Là bộ phận bên ngoài của tế bào vi khuẩn
10
Hàng ngang 10 (7 chữ cái): Tên của cấu trúc có dạng vòng
11
Hàng ngang 11 (6 chữ cái): Từ chỉ cơ thể có một tế bào
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Xin cảm ơn Quý thầy cô và các em học sinh
 Sự phân chia nhanh khi bị nhiễm loại vi khuẩn độc thì nguy hiểm cho sinh vật.
 Con người lợi dụng để chuyển gen mong muốn vào vi khuẩn để sản xuất ra chất cần thiết như vacxin, kháng sinh…
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
2. Lợi thế kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ
Ứng dụng:
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
TẾ BÀO
1
2
3a
3b
B
A
PHT SỐ 1:CẤU TRÚC CHUNG CỦA TẾ BÀO
Điền vào các số 1, 2, 3a, 3b để chỉ ra các thành phần chính của tế bào,
và các chữ cái A, B chỉ ra các loại tế bào điển hình.
nguon VI OLET