Trường THCS Lý Thường Kiệt.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 2/ SGK-tr25:
Có những bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 Hãy cho biết bazơ nào
a/ Tác dụng được với ddHCl
b/ Bị nhiệt phân hủy
c/ Tác dụng được với CO2
Viết các PTHH minh họa
a.Tác dụng với dd HCl: Cu(OH)2 , NaOH, Ba(OH)2
Cu(OH)2+ 2HCl CuCl2 + 2H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ba(OH)2+ 2HCl BaCl2 + 2H2O
b.Bị nhiệt phân huỷ: Cu(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
c.Tác dụng với CO2 NaOH , Ba(OH)2
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
Ba(OH)2+ CO2 BaCO3 + H2O
t0
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da.
Quan sát mẫu ddNaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng thái và màu sắc của ddNaOH.
Tìm hiểu thông tin trong SGK nêu tính chất vật lý của NaOH
* K?T LU?N
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TIẾT 9: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
?
CTHH :NaOH
; PTK :40
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
? NaOH thuộc loại bazơ nào? có những tính chất hóa học nào?
NaOH là 1 bazơ tan, có tính chất hóa học của bazơ tan
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
4. Tác dụng với dd muối
Các em tự viết pthh minh họa
Tiết 9: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
TIẾT 9: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
Sx gi?y
Sx nhôm
Chế biến
dầu mỏ
Chế biến
chất bán dẫn
Chất hút ẩm
Sx xà phòng
Sx thuốc tẩy
Sx bột giặt
SX tơ nhân tạo
NaOH
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT: (SGK)
VI. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
TIẾT 9: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hoà
* Phuong trỡnh di?n phõn cú m�ng ngan
?
Tác dụng của màng ngăn xốp :
Không cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
B. Canxi hidroxit: Ca(OH)2
Tính chất
TIẾT 9: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
1. Pha chế dung dịch canxi hidroxit
B. Canxi hidroxit: Ca(OH)2
Tính chất
1. Pha chế dung dịch canxi hidroxit.
TIẾT 9: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
Vôi tôi + nước  Vôi sữa  lọc dung dịch nước vôi trong hay dung dịch Canxi hiđroxit
2. Tính chất hóa học
Thuộc loại bazơ gì? Em hãy dự đoán tính chất hóa học của
B. Canxi hidroxit: Ca(OH)2
Tính chất
1. Pha chế dung dịch canxi hidroxit.
TIẾT 9: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
2. Tính chất hóa học (SGK)
3. Ứng dụng:
Em hãy nêu một vài ứng dụng quan trọng của Ca(OH)2
Làm vật liệu
xây dựng
Khử chua đất
trồng trọt
Khử độc chất
thải công nghiệp
diệt trùng các chất
thải sinh hoạt và
xác độngvật
Ứng dụng của Ca(OH)2
Bài tập 1: Trong quá trình sản xuất điện tại nhà máy nhiệt điện có tạo ra một số khí như: SO2, CO2, HCl, H2S.
Những chất khí này có ảnh hưởng gì đến sức khỏe con người và môi trường sống ?
Em hãy đề xuất một hóa chất rẻ tiền trong các chất sau: nước, dung dịch nước vôi trong, nước biển để loại bỏ các khí trên trước khi thải ra môi trường? Giải thích.
Người ta dùng thang pH để biểu thị độ axit
hoặc bazơ của dung dịch
II. Thang pH
Nếu pH = 7: môi trường trung tính
Nếu pH > 7: môi trường Bazơ
Nếu pH < 7: môi trường axit
TIẾT 9: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
B. Canxi hidroxit: Ca(OH)2
Tính chất
BÀI TẬP:
Bài tập 1: Để phân biệt 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl ta phải dùng thuốc thử nào ? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Quỳ tím
B. Dd H2SO4
C. Dùng Cả A và B
D. Tất cả đều sai
O
b. H2SO4 + ……. Na2SO4 + H2O
c. H2SO4 + ……. ZnSO4 + H2O
e. ……..... + CO2 Na2CO3 + H2O
d. NaOH + ……. NaCl + H2O
a. …. t0 Fe2O3 + H2O
 - BÀI TẬP
BÀI TẬP 2 : (Bài 2 TRANG 27 SGK)
Zn
Zn(OH)2
NaOH
Fe(OH)3
CuSO4
NaCl
HCl
2
3
2
2
2
2
Hoàn thành các phản ứng sau:
CaO
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Dặn dò:
- Học bài và ghi nhớ nội dung bài học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 và bài 1, 3, 4 trang 30 SGK.
- Tìm hiểu nội dung bài : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI.
Bài học đã kết thúc
Thân ái chào các em
nguon VI OLET