CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀO DỰ GIỜ

MÔN: HOÁ HỌC 9
GV- TRỊNH THU HÀ
TRƯỜNG THCS DÂN HÒA
NỘI QUY HỌC TẬP ONLINE
HS1 . Nêu tính chất hoá học
của natri hiđroxit (NaOH) mỗi tính chất viết một PTHH minh hoạ .
HS2: Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng khi dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra :
a) Muối natri hiđrosunfat b) Muối natri sunfat
Kiểm tra bài cũ
1.Làm đổi màu qùi tím thành xanh ,dd phenolphtalein không màu thành màu đỏ.
2. Tác dụng với axit  muối + nước .
Pthh : NaOH + HCl  NaCl + H2O
3.Tác dụng với oxit axit  muối + nước hoặc muối axit .
Pthh : 2NaOH + SO2  Na2SO3 +H2O
A/ TÍNH CHẤT HH CỦA NATRI HIĐROXIT
Hoặc : NaOH + SO2  NaHSO3
4. Tác dụng với dd muối
a. NaOH + H2SO4  NaHSO4 + H2O
B/ Các phương trình hóa học:
b. 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2Oa
Tiết 11 - BÀI 8
MỘT SỐ BAZO QUANG TRỌNG
(tiết 2)
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
CTHH : Ca(OH)2
PTK : 74
I. TÍNH CHẤT
1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit
Em hãy quan sát hình 1.17 sgk và trình bày cách pha chế dung dịch canxi hidroxit?
Cách pha:
+ Cho canxi hiđrôxit (vôi tôi) cho vào nước khuấy đều được vôi sữa.
+ Dùng giấy lọc, để lọc lấy chất lỏng trong suốt, không màu là dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong)
Biết rằng trong 1lit dung dịch Ca(OH)2 ở nhiệt độ phòng có chứa gần 2g CaOH)2
Nhận xét về tính tan của canxi hidroxit ?
- Dung dịch Ca(OH)2 là chất ít tan.
Cách pha chế dung dịch nước vôi trong
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit

I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)2 + H2SO4
CaSO4 + 2H2O
Muối TH và nước
Ca(HCO3)2

dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
PTHH :Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
PTHH : Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1
Muối axit
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH) + CO2
Bài toán CO2, SO2 dẫn vào dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2
Do ta không biết sản phẩm thu được là muối nào nên phải tính tỉ lệ T:
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O (1)
Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 (2)
Đặt T = nCO2 : nCa(OH)2
Nếu T ≤ 1: chỉ tạo muối CaCO3
Nếu T = 2: chỉ tạo muối Ca(HCO3)2
Nếu 1 < T < 2: tạo cả muối CaCO3 và Ca(HCO3)2
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit

I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)2 + H2SO4
CaSO4 + 2H2O
Muối TH và nước
Ca(HCO3)2
dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
PTHH :Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
PTHH : Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1
Muối axit
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH) + CO2(k)
* Lưu ý : Tuỳ theo tỉ lệ số mol của Ca(OH)2 với số CO2 mà có thể tạo muối trung hoà và nước , muối axit Hoặc cả hai muối.
?
BÀI TẬP:
Bài tập : Dẫn 0,2mol khí CO2 vào 500ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 1M.
Sản phẩm của phản ứng là:
A. CaCO3 và nước
B. Ca(HCO3)2
C. Cả A và B
O
Đổi VCa(OH)2 = 500ml = 0,5 lít

nCa(OH)2 = V . CM = 0,5 . 1 = 0,5 ( mol)
T = nCO2 : nCa(OH)2 = 0,2 : 0,5 = 0,4 < 1 nên chỉ tạo 1 muối là CaCO3
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit

I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)2 + H2SO4
CaSO4 + 2H2O
Muối TH và nước
Ca(HCO3)2
dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ
PTHH :Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
PTHH : Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1
Muối axit
Hoặc muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH) + CO2(k)
* Lưu ý : Tuỳ theo tỉ lệ số mol của Ca(OH)2 với số CO2 mà có thể tạo muối trung hoà và nước , muối axit Hoặc cả hai muối.
?
4.Tác dụng với dung dịch muối
( xem bài 9)
I. TÍNH CHẤT
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
3. Ứng dụng
Vật liệu xây dựng
Khử trùng dập dịch
Khử chua
I. TÍNH CHẤT
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
3. Ứng dụng
- Làm vật liệu xây dựng
- Khử chua đất trồng trọt
- Khử độc các chất thải trong công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật …
I. TÍNH CHẤT
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
2. Tính chất hoá học
3. Ứng dụng
( SGK )
II. THANG pH
Học sinh nghiên cứu SGK .
trả lời câu hỏi
* Thang pH dùng để làm gì ?
* Nếu pH = 7 thì dung dịch có tính gì ?
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính gì ?
*Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính gì ?
- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
?
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
II. THANG pH
Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
- Nếu pH càng lớn, độ bazơ của dung dịch càng lớn và ngược lại
- Nếu pH càng nhỏ, độ axit của dung dịch càng lớn và ngược lại
B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
GHI NHỚ
1. Dung dịch canxi hiđroxit là dung dịch kiềm (đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit, axit, muối). Canxi hiđroxit có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản suất .
2. pH của một dung dịch cho biết độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch :
Trung tính: pH = 7 ;
Tính axit : pH < 7 ;
Tính bazơ : pH > 7 .
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
Bài tập 3: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CỦNG CỐ - BÀI TẬP:
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(OH)2
CO2
+
+
H2O
CO2
HNO3
H2O
H2O
+
HCl
H2O
CO2
+
+
+
2
2
+
Các phương trình hóa học:

2
t0
Cảm ơn các em HS đã chú ý lắng nghe!
nguon VI OLET