Nhiệt liệt chào mừng các em học sinh
HỌC TIẾT ONLINE HÓA HỌC 9
GV dạy: Bùi Thị Ngọc Khuê
Tổ: Khoa học Tự nhiên
THCS Dương Xá
Tiết 11: Một số bazơ quan trọng (tiết 1)
A. NATRI HIĐROXIT
CTHH : NaOH
PTK :40
CHỦ ĐỀ: BAZƠ
Quan sát trạng thái, màu sắc NaOH
- Natri hiđroxit là chất rắn không màu
Hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da.
Quan sát mẫu dd NaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng thái và màu sắc của ddNaOH.
Tìm hiểu thông tin trong SGK nêu tính chất vật lý của NaOH
* K?T LU?N
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tự đọc có hướng dẫn theo nội dung bảng dưới
(KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
Không
Ca(OH)2 + CO2
 CaCO3 + H2O
 Muối + H2O
 Muối + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4
 CuSO4 + H2O
2
NaOH + HCl
 NaCl + H2O
 Oxit bazơ + H2O
Cu(OH)2
CuO + H2O
to
SX giấy
Sx nhôm
Chế biến
dầu mỏ
Chế biến
chất bán dẫn
Chất hút ẩm
Sx xà phòng
Sx thuốc tẩy
Sx bột giặt
SX tơ nhân tạo
NaOH
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hoà
* Phuong trỡnh di?n phõn cú m�ng ngan
?
VI. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
Bài tập 1/27/SGK: Để phân biệt 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Hãy trình bày cách nhận biết các chất bằng phương pháp hóa học.
Giải
NaOH, Ba(OH)2, NaCl
+ Quỳ tím
NaOH, Ba(OH)2
Chuyển xanh
Không đổi màu
NaCl
+ dd H2SO4
Kết tủa trắng
Ba(OH)2
NaOH
Không hiện tượng
b. H2SO4 + ……. Na2SO4 + H2O
c. H2SO4 + ……. ZnSO4 + H2O
e. ……..... + CO2 Na2CO3 + H2O
d. NaOH + ……. NaCl + H2O
a. …. t0 Fe2O3 + H2O
 - BÀI TẬP
BÀI TẬP 3/27 :
Zn
Zn(OH)2
NaOH
Fe(OH)3
CuSO4
NaCl
HCl
2
3
2
2
2
2
Bài 4/24/SGK: Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 1 dung dịch có hòa tan 6,4 g NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3.
a. Hãy xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng.
b. Chất nào dư và dư là bao nhiêu (lít hoặc gam) ?
Giải
nNaOH
V = n . 22,4
n = V : 22,4
m = n . M
n = m : M
= 0,16 (mol)
NaOH + CO2
 Na2CO3 + H2O
2
0,07
>
 0,07
a.
= 0,07 . 106
= 7,42 (g)
b.

nNaOH dư
= 0,16 – 0,07 . 2
= 0,02 (mol)
mNaOH dư
= 0,02 . (23 + 16 + 1)
= 0,8 (g)
(KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
Không
Ca(OH)2 + CO2
 CaCO3 + H2O
 Muối + H2O
 Muối + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4
 CuSO4 + H2O
2
NaOH + HCl
 NaCl + H2O
 Oxit bazơ + H2O
Cu(OH)2
CuO + H2O
to

Câu 1: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:
A. CO2, SO2, Fe2O3   B.  Fe2O3, SO2, MgO
C. P2O5, Al2O3, SO3  D. P2O5, CO2, SO3

Câu 2:  Cặp bazơ  bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A.  Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. Al(OH)3, NaOH
C. KOH, Mg(OH)2 D. Ba(OH)2, Mg(OH)2
Câu 3: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:
A. NaOH, Mg(OH)2  B.  NaOH, Ca(OH)2 C.  KOH, Al(OH)3             D. Ca(OH)2, Fe(OH)3
Câu 4:  Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là:
A.  Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Ca(OH)2
C.  Mg(OH)2, Ca(OH)2  D. Mg(OH)2, Ba(OH)2

Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Chọn câu trả lời đúng (10 câu)
Câu 5: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A.  Phenolphtalein B.  Quỳ tím
C. dd H2SO4  D. dd HCl
Câu 6: Cặp bazơ tác dụng với P2O5 là:
A. Fe(OH)­2, Fe(OH)­3 B. NaOH, Cu(OH)2
C. Ca(OH)2, Cu(OH)2 D.  KOH, Ca(OH)­­2
Câu 7: Công thức hoá học của sắt (III) hiđroxit là:
A.  Fe(OH)2. B. Fe2O3 C.  Fe(OH)3. D.  FeSO4.
Câu 8:  Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch nào sau đây thu được chất kết tủa?
A.  Ba(OH)2 B. NaOH C.  Na2CO3 D.  CuCl2

Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:  Nguyên tố canxi đóng vai trò thiết yếu cho việc phát triển xương, đồng thời góp phần duy trì hoạt động của cơ bắp, dẫn truyền dây thần kinh, tăng cường khả năng phần lớn canxi tập trung ở:
A. Xương B. răng C. cơ D.  móng
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn P2O5 vào dung dịch Ca(OH)­2 dư thu được muối có công thức là:
A. Ca2PO4. B. Ca(PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. CaPO4.



Câu 9:
Câu 10:
*GHI NHỚ
1. NaOH là một chất kiềm, có những tính chất hoá học sau : đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit, oxit axit và muối
2. NaOH là hoá chất quan trọng của nhiều ngành công nghiệp .
3. NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hoà, sản phẩm là dung dịch NaOH, khí H2 và khí Cl2
Dặn dò:
- Học bài và ghi nhớ nội dung bài học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK.
- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit
TẠM BIỆT CÁC EM!
nguon VI OLET