CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC ANH CHỊ HỌC VIÊN
GV: NÔNG VĂN TRIỀU
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ bé có lợi gì?
Trả lời:
- Đặc điểm chung:
+ Có kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh.
+ Tế bào chất chưa có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc.
- Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ bé có lợi:
+ Tốc độ trao đổi chất qua màng nhanh.
+ Tế bào sinh trưởng nhanh, khả năng phân hóa mạnh, số lượng tế bào tăng nhanh.
TIẾT 9 - BÀI 8
TẾ BÀO NHÂN THỰC
NỘI DUNG
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
II. Cấu tạo tế bào nhân thực
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất
3. Ri bôxôm
4. Bộ máy gôngi
5. Ti thể
09/05/2011
Sinh học I
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Kích thước lớn, cấu tạo phức tạp.
- Cấu tạo gồm 3 thành phần:
+ Màng sinh chất.
+ Tế bào chất chứa nhiều bào quan phức tạp.
+ Nhân có màng bao bọc, chứa vật chất di truyền.
Hãy so sánh về kích thước và cấu tạo của tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực được chia thành mấy phần?
TIẾT 9-BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
- Nhân tế bào gồm màng nhân và dịch nhân:
Quan sát hình vẽ và cho biết nhân tế bào được cấu tạo như thế nào?
TIẾT 9-BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
+ Dịch nhân: chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với prôtêin histôn) và nhân con
+ Màng nhân: gồm 2 lớp màng.
Thí nghiệm chuyển nhân trứng ếch
Loài A
Loài B
Ếch con
Từ thí nghiệm trên có thể chứng minh được điều gì về nhân tế bào?
TIẾT 9-BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
* Chức năng: Là nơi mang thông tin di truyền và là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
Nghiên cứu SGK và hình vẽ, hay cho biết lưới nội chất là gi?
Quan sát hình vẽ và cho biết có mấy loại lưới nội chất? Là những loại nào?
- Là hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau.
Có 2 loại lưới nội chất: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn.
TIẾT 9-BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
Quan sát hình vẽ và các thông tin trong SGK hoàn thành phiếu học tập sau.
TIẾT 9-BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
Là hệ thống màng bao gồm hệ thống ống và các xoang dẹp phân nhánh thông với nhau, trên bề mặt gắn các hạt ribôxôm
Là hệ thống màng bao gồm các ống và xoang dẹp phân nhánh thông với nhau, trên bề mặt không gắn các hạt ribôxôm.
Tổng hợp prôtêin, chủ yếu là prôtêin xuất bào.
Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, khử độc.
TIẾT 9-BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
Quan sát hình vẽ và nghiên cứu thông tin trong SGK Hãy cho biết cấu trúc và chức năng của ribôxôm?
TIẾT 9-BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
- Cấu trúc:
- Chức năng:
Tổng hợp prôtêin của tế bào
+ Là bào quan nhỏ không có màng bao bọc
+ Gồm 2 tiểu phần: tiểu phần lớn và tiểu phần nhỏ
+ Được cấu tạo từ rARN và prôtêin
TIẾT 9-BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
Cấu trúc:
Là 1 chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau
- Chức năng:
Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
Quan sát hình vẽ và cho biết bộ máy gôngi được cấu tạo như thế nào?
Hãy cho biết bộ máy gôngi thực hiện chức năng gì?
TIẾT 9-BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
Quan sát hình vẽ và cho biết Ti thể được cấu tạo như thế nào?
5. Ti thể:
TIẾT 9-BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
TIẾT 9-BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
5. Ti thể:
- Cấu trúc: Là bào quan có hai lớp màng và chất nền.
+ Màng ngoài không gấp khúc, màng trong gấp khúc tạo thành mào, trên mào có đính nhiều enzim hô hấp.
+ Chất nền chứa AND và ribôxôm.
- Chức năng: Là nơi tổng hợp ATP, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
Vậy ti thể có năng gì?



CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ



Câu 1. Là từ có 9 chữ cái.
Bào quan của tế bào có chức năng lưu giữ thông tin di truyền.
O
À
B

T
N
Â
H
N
CỦNG CỐ



N
Â
H
N
G
N
À
M
Câu 2. Là từ có 8 chữ cái.
Thành phần cấu tạo của
nhân tế bào
CỦNG CỐ



M
Ô
X
Ô
B
I
R
Câu 3. Là từ có 7 chữ cái.
Bào quan tổng hợp prôtêin
cho tế bào
CỦNG CỐ



Câu 4. Là từ có 12 chữ cái.
Thành phần bao bọc lấy tế bào chất của tế bào
H
C
H
N
I
S
G
N
À

T
M
CỦNG CỐ



U

C
H
N
Ì
H
Câu 5. Là từ có 7 chữ cái.
Hình dạng của nhân tế bào
CỦNG CỐ



DẶN DÒ:
Về nhà hoàn thành câu hỏi cuối bài
Học bài cũ và chuẩn bị bài mới
nguon VI OLET