MÔN SINH LỚP 10
GV: N.T.T.Hương- Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo
Chủ đề 2:Tế bào nhân thực
Tiết 8:
Nêu đặc điểm chung của TB nhân thực?
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN SƠ
A- Đặc điểm của TB nhân thực
1. Đặc điểm chung:
Nêu đặc điểm chung của TB nhân thực?
A- Đặc điểm của TB nhân thực
1. Đặc điểm chung
Nhân hoàn chỉnh (được bao bọc bởi lớp màng)
- Kích thước lớn
-Cấu tạo phức tạp, có hệ thống nội màng, nhiều bào quan có màng bao bọc
2. Điểm khác nhau giữa TBTV & TBĐV
A- ĐẶC ĐIỂM CỦA TB NHÂN THỰC
1. Đặc điểm chung:
Nhân hoàn chỉnh (được bao bọc bởi lớp màng)
- Kích thước lớn
-Cấu tạo phức tạp, có hệ thống nội màng, nhiều bào quan có màng bao bọc
2. Điểm khác nhau giữa TBTV & TBĐV
I- NHÂN TẾ BÀO 1. Cấu tạo
- Phần lớn có hình cầu, d = 5μ.
-Bên ngoài được bao bọc bởi 2 lớp màng
-Bên trong là dịch nhân chứa CNS (ADN +Prôtêin) và nhân con
B- CẤU TRÚC, CHỨC NĂNG CÁC THÀNH PHẦN CỦA TB NHÂN THỰC
Nòi A
Nòi B
Kết quả thí nghiệm chứng minh nhân có vai trò gì?
I- NHÂN TẾ BÀO 1. Cấu trúc
- Phần lớn có hình cầu, d = 5μ.
-Bên ngoài được bao bọc bởi 2 lớp màng
-Bên trong là dịch nhân chứa CNS (ADN +Prôtêin) và nhân con
2. Chức năng
- Là nơi lưu trữ thông tin di truyền.
- Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của TB
II. TẾ BÀO CHẤT:
Gồm: bào tương và các bào quan
Nghiên cứu SGK và hoàn thành phiếu học tập theo nhóm. Sau đó từng nhóm báo cáo kết quả và trình bày dựa trên kênh hình SGK và bảng
II. Tế bào chất:
Gồm: bào tương và các bào quan
II. Tế bào chất:
Gồm: bào tương và các bào quan
5 &C
4 & A
2 & D
3 & E
1 & B
-Là 1hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau.
LƯỚI NỘI CHẤT (LNC)
* Cấu trúc
-Có 2 loại:
+ LNC hạt: có đính nhiều hạt ribôxôm
+ LNC trơn: không đính hạt ribôxôm, có đính nhiều loại enzim
* Chức năng:
-LNC hạt: tổng hợp prôtein
-LNC trơn: tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân giải chất độc hại…
LƯỚI NỘI CHẤT (LNC)
Trong cơ thể, TB nào sau đây có LNC hạt phát triển?
a.TB hồng cầu b.TB bạch cầu
c.TB biểu bì d.TB cơ
LƯỚI NỘI CHẤT (LNC)
Trong cơ thể, TB nào sau đây có LNC trơn phát triển mạnh nhất:
TB hồng cầu B. TB gan C. TB biểu bì D. TB cơ
RIBÔXÔM
RIBÔXÔM (RBX)
* Cấu trúc:
Không có màng bao bọc
Mỗi RBX gồm 1 hạt lớn và 1 hạt bé, được cấu tạo từ rARN và prôtêin
* Chức năng:
Chuyên tổng hợp prôtêin cho TB
H 8.2. Cấu trúc và chức năng bộ máy gôngi
BỘ MÁY GÔNGI
BỘ MÁY GÔNGI
*Cấu trúc
Là 1 chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau, cái nọ tách biệt với cái kia.
*Chức năng
Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.
H 8.2. Cấu trúc và chức năng bộ máy gôngi
BỘ MÁY GÔNGI
Dựa vào hình 8.2 SGK, hãy cho biết những bộ phận nào của TB tham gia vào việc vận chuyển 1 prôtêin ra khỏi TB?
Cấu trúc của ti thể
Ti thể
1. Cấu trúc
- Có 2 lớp màng bao bọc
+Mµng ngoµi: kh«ng gÊp khóc
+Màng trong: gấp khỳc thành cỏc mào crista, trên đó chứa nhiều enzim hụ h?p
- Bên trong ti thể cú chất nền chứa ADN và RBX
2. Chức năng
Là "nhà máy điện" cung cấp năng lượng cho TB dưới dạng các phân tử ATP.
Cấu trúc của ti thể
V. Ti thể
TB nào trong các TB sau đây của cơ thể người chứa nhiều ti thể nhất?
A.TB biểu bì B.TB hồng cầu
C.TB cơ tim D.TB xương
L?c l?p:
chỉ có ở TBTV
*Cấu trúc:
Có 2 lớp màng bao bọc
Bên trong chứa:
+ Chất nền (strôma)
+ Grana: gồm các túi dẹt tilacôit xếp chồng lên nhau, trên đó chứa diệp lục và enzim quang hợp.
*Chức năng:
Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học
CỦNG CỐ:
Các bào quan trong tế bào phối hợp với nhau cùng hoạt động như thế nào?
1
2
3
4
5
4
3
6
Xác định tên của 1 số thành phần của TB nhân thực?
Hình A
Điền các từ, hoặc cụm từ phù hợp (ở hình A) vào các khoảng trống để hoàn chỉnh nội dung sau:
bộ máy Gôngi
túi tiết
Sản phẩm hoàn chỉnh
LNC hạt
ribôxôm
trong tế bào
Prôtêin được tổng hợp từ …………. trên ………… được gửi đến ……………. bằng các ………... Tại đây, chúng được gắn thêm các chất khác tạo nên các ……………. ………….rồi bao gói vào trong các túi tiết để …………. các nơi …………… hoặc tiết ………….. tế bào.
CỦNG CỐ
chuyển đến
ra khỏi
CỦNG CỐ:
-Cấu trúc và chức năng các thành phần của TB nhân thực?
-Xác định những bào quan nào có 2 lớp màng, 1 lớp màng, không có lớp màng bao bọc?
BTVN:

Trõn tr?ng c?m on!
nguon VI OLET