1:45:29 PM
Các thực phẩm trên chứa nhiều amin, aminoaxit, protein
1:45:29 PM
Quan sát tranh, theo hiểu biết các em hãy cho biết các thực phẩm chứa nhiều chất gì?
CHƯƠNG 3: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN
A. AMIN
B. AMINOAXIT
C. PEPTIT VÀ PROTEIN
1:45:29 PM
BÀI 11 AMIN
BÀI 11: AMIN
IV. Ứng dụng và điều chế
III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học
1.Khái niệm, phân loại, đồng phân và danh pháp
2. Tính chất vật lý
I.Khái niệm, phân loại, đồng phân và danh pháp
II. Tính chất vật lý
1:45:29 PM
1:45:29 PM
A. AMIN
I.Khái niệm, phân loại, đồng phân và danh pháp
1. Khái niệm.
H
H
H
CH3
CH3
CH3
CH3NH2
CH3NHCH3
CH3N(CH3)CH3
Amin là hợp chất hữu cơ thu được khi thay thế một hay nhiều nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
GỐC HC NO
+
ĐƠN CHỨC, MẠCH HỞ
AMIN no, đơn chức mạch hở có CT chung
CnH2n+3N (n>=1)
1:45:29 PM
1:45:29 PM
1:45:29 PM
2. Phân loại
a) Theo gốc hidrocbon
CH3 –NH2 CH5N
C2H5 –NH2 C2H7N
CH3-CH2-CH2 –NH2 C3H9N
C2H5 –NH-CH3 C3H9N
CH2=CH-NH2 –NH2
CTCT CTTQ
Amin không thơm
CTCT CTTQ
Amin thơm
CTTQ amin thơm : CnH2n-5N( n ≥ 6)
CTTQ amin no đơn chức : CnH2n+3N( n ≥ 1)
C6H5 –NH2 C6H7N
C6H5-NH-CH3 C7H9N
Amin dị vòng
Pirolidin
2. Phân loại
CH3 –NH2
=> Bậc của amin tính bằng số gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử nitơ.
Amin bậc 1
Amin bậc 2
Amin bậc 3
b) Theo bậc của amin
1:45:29 PM
VD1: Ancol và Amin nào sau đây cùng bậc
1:45:29 PM
D
1:45:29 PM
A. AMIN
I.Khái niệm, phân loại, đồng phân và danh pháp

Amin có những loại đồng phân nào? Cho ví dụ?
cùng CTPT, khác nhau mạch C. Ví dụ:
cùng CTPT, khác nhau vị trí nhóm amin. Ví dụ:
cùng CTPT, khác nhau bậc amin.
Ví dụ:
3. Đồng phân
1:45:29 PM
Bài tâp: C4H11N có số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt là:
A.1; 3; 7 B. 4; 3; 1
C. 3; 4; 1 D. 4; 2; 2
Công thức tính nhanh số đồng phân amin no, đơn chức, mạch hở:
CnH2n+3N=2n-1 (n<5)
1:45:29 PM
1:45:29 PM
Bài tâp: C4H11N có số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt là:
A.1; 3; 7 B. 4; 3; 1
C. 3; 4; 1 D. 4; 2; 2
Công thức tính nhanh số đồng phân amin no, đơn chức, mạch hở:
CnH2n+3N=2n-1 (n<5)
1:45:29 PM
1:45:29 PM
Ví dụ: C4H11N có số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt là:
A.1; 3; 7 B. 4; 3; 1
C. 3; 4; 1 D. 4; 2; 2
Bài tâp: C5H13N có số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt là:
A.1; 3; 7 B. 4; 3; 1
C. 7; 5; 4 D. 8; 6; 3( 17)
1:45:29 PM
CT tính nhanh số đồng phân amin no, đơn chức mạch hở
CnH2n+3N = 2n-1 (n < 5)
CT tính nhanh số đồng phân amin no, bậc 1, đơn chức, mạch hở
CnH2n+3N = 2n-2 (n < 6)
1:45:29 PM
1:45:29 PM
1:45:29 PM
Viết đp amin thơm C7H9N
1:45:29 PM
I.Khái niệm, phân loại, đồng phân và danh pháp
4. Danh pháp
a. Tên gốc- chức
Metylamin
Etylamin
Tên gốc H.C(ankyl)+ amin
1:45:29 PM
Đối với tên gốc chức:Nếu có 2 hoặc 3 gốc H.C giống nhau thì khi gọi tên thêm tiếp đầu ngữ đi, tri.
Nếu có 2 gốc H.C khác nhau trở lên thì gọi tên gốc theo thứ tự bảng chữ cái.

A. AMIN
I.Khái niệm, phân loại, đồng phân và danh pháp
4. Danh pháp
C6H5NH2 có tên thường là Anilin
Metylamin
Etylamin
Tên gốc H.C(ankyl)+ amin
1:45:29 PM
I.Khái niệm, phân loại, đồng phân và danh pháp
4. Danh pháp
b. Tên Thay Thế
* Amin bậc 1
Etanamin
Metanamin
Tên H.C + số chỉ vị trí nhóm amin+ amin

Đối với tên thay thế:
Chọn mạch C dài nhất chứa N
Đánh số thứ tự C gần N nhất
Amin bậc 2 thì thêm N trước gốc HC
Amin bậc 3 có 2 gốc HC giống nhau thì thêm 2 chữ N ở đầu
Amin bậc 3 có 2 gốc khác nhau thì thêm 2 chữ N nhưng cách nhau 1 gốc HC
1:45:29 PM
I.Khái niệm, phân loại, đồng phân và danh pháp
Etanamin
Metanamin
Tên H.C + số chỉ vị trí nhóm amin+ amin
4. Danh pháp
b. Tên Thay Thế
* Amin bậc 1
1:45:30 PM
I.Khái niệm, phân loại, đồng phân và danh pháp
Tên H.C + số chỉ vị trí nhóm amin+ amin
4. Danh pháp
b. Tên Thay Thế
* Amin bậc 2,3
1:45:30 PM
II. Tính chất vật lý
Các amin có …(1)… (Metylamin, đimetylamin, etylamin) là chất…(2)…, mùi khó chịu, tan…(3)…
Các amin có phân tử khối cao hơn là những ..(4)..hoặc..(5)., độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần của phân tử khối.
Anilin là chất lỏng, không màu, sôi ở 184 độ …(6)..,..(7).., nặng hơn nước.
Để lâu trong không khí các amin thơm bị chuyển từ ..(8)..thành ..(9)..vì bị oxi hóa bởi…(10)...
Các amin đều độc.
khí B. chất lỏng C. phân tử khối nhỏ D. rắn
E. nhiều trong nước F. ít tan trong nước
G. rất độc H. không màu I. oxi không khí K. màu đen
1-C; 2-A; 3- E; 4-B; 5-D; 6- F; 7-G; 8-H; 9-K; 10-I
Cây thuốc lá chứa
amin rất độc: nicotin
Phổi người hút thuốc lá
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1:45:30 PM
Bài 1: (THPTQG 2016)
Chất nào sau đây thuộc amin bậc 3?
A. CH3NH2 B. C2H5NH2
C. CH3NHCH3 D. (CH3)3N
Bài tập
Bài 2: (THPTQG 2017)
Công thức phân tử của đimetylamin là
A.C2H8N B. C2H6N2
C. C2H7N D. C4H11N
Bài 3: Trong thuốc lá có chứa amin nào có thể gây nghiện?
1:45:30 PM
Câu 4: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi (1)CH3COOH,(2)C2H5NH2, (3) C2H5OH, (4)HCOOCH3
(1)<(2)<(3) <(4) B. (2)<(3)<(1)<(4)
C. (3)<(2)<(1)<(4) D. (4)<(3)<(2)<(1)
Câu 5: C5H13N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1?
5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 6: Cho các amin sau:C5H13N, CH5N, C6H5NH2,C3H9N.Có bao nhiêu chất tan nhiều trong nước?
5 B. 4
C. 3 D. 2
1:45:30 PM
1:45:30 PM
Câu 7: Amin bậc 3 là
A)
CH3 –NH-C2H5
B)
CH3CH2 NH2
C)
(CH3)2 N-C2H5
D)
C6H5NH2
Câu 8: Hợp chất hữu cơ có CTCT rút gọn: C2H5 –NH-CH3 có tên gọi là
A.
Metyletylamin
B.
N,N- Metyletanamin
C.
Etymetylamin
D.
N-Etylmetanamin
H2N – [CH2]6 – NH2
CH3 – CH(CH3) – NH2
CH3 – NH – CH3
C6H5 – NH2
Câu 9. Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
B
D
A
C
A
A
N
H
N
H
H
Ơ
N
I
N
H
N
H
A
C
1:45:30 PM
1:45:30 PM
Chúc các em học tốt!
1:45:30 PM
nguon VI OLET