HÓA HỌC 12
Chương 3:
AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
(TCT 13)
Bài 9: AMIN

Vì sao cá có mùi tanh?
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 9: AMIN
CH3 -NH2 ;
C6H5 -NH2
Amoniac
Amin
1. Khái niệm, phân loại
KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
I
N
..
Amoniac
Amin
KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
I
1. Khái niệm, phân loại
 Amin là hợp chất thu được khi thay thế một hay nhiều nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
* Lưu ý: Trong phân tử amin, nguyên tử N có thể liên kết với 1 hoặc 2 hoặc 3 gốc hiđrocacbon.
1. Khái niệm
KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
I
1. Khái niệm, phân loại
Amin thơm
CH3 –NH2 ;
C6H5 –NH2
C2H5 –NH2
Amin mạch hở
a, Theo gốc hiđrocacbon
- CT amin no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+3N (n ≥ 1)
1. Khái niệm
KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
I
1. Khái niệm, phân loại
b, Theo bậc của amin
Amin bậc I
Amin bậc II
Amin bậc III
KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
I
CH3 -NH2
 Bậc của amin tính bằng số gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử nitơ.
1. Khái niệm, phân loại
Thí dụ: Amin ứng với CTPT C4H11N có các đồng phân:
CH3-CH2-NH-CH2-CH3
CH3-CH2-CH2-NH-CH3
 Chúng khác nhau về mạch cacbon, vị trí nhóm chức amin và bậc của amin.
KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
I
1. Khái niệm, phân loại
Đồng phân của amin
Về mạch cacbon
Về vị trí nhóm chức
Về bậc của amin
KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
I
 Số đồng phân amin no, đơn chức, mạch hở CnH2n+3N
là 2n-1 (1≤n≤4).
Bảng : Tên gọi của một số amin
Tên gốc H.C (Ankyl) + Amin
Tên H.C (ankan) + vị trí nhóm amin + Amin
 Quy tắc gọi tên:
C6H5NH2 tên thường gọi: Anilin
KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
I
2. Danh pháp
Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước.
Các amin có khối lượng phân tử cao hơn là chất lỏng hoặc rắn.
- Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc chất rắn và dễ bị oxi hoá.
- Các amin đều độc.
Cây thuốc lá chứa
amin rất độc: nicotin
Phổi người hút thuốc lá
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II
 Giáo dục nội dung gì?
Anilin
Amoniac
Metylamin
 Phân tử amin có nguyên tử nitơ (N) tương tự như trong phân tử NH3.
 Amin có tính bazơ. Ngoài ra amin còn có tính chất của gốc hiđrocacbon.
CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III
1. Cấu tạo phân tử
Các em quan sát các thí nghiệm sau:
Nhận xét hiện tượng
Giải thích, viết phương trình phản ứng.
Kết luận
CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III
2. Tính chất hóa học
Metylamin tác dụng với quì tím
Metyl amin + quỳ tím  quỳ chuyển xanh
- Metyl amin + phenolphtalein  hóa hồng
CH3NH2 + H2O  [CH3NH3]+ + OH-
CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III
2. Tính chất hóa học
a) Tính bazơ
- Tác dụng với dung dịch axit
CH3NH2 + HCl  [CH3NH3]+Cl-
C6H5NH2 + HCl  [C6H5NH3]+Cl-
[C6H5NH3]+Cl- + NaOH  C6H5NH2 + NaCl + H2O
VD: Lực bazơ của CH3-NH2 > NH3 > C6H5NH2
* Tính bazơ : amin no > Amoniac > Amin thơm
CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III
2. Tính chất hóa học
a) Tính bazơ
Lưu ý: Anilin không làm đổi màu quỳ tím
Trong quả chanh có chứa (axit xitric)
Trong dưa cải muối chua 
có chứa (axit lactic)
Trong giấm
có chứa (axit axetic)
Khi nấu ăn, làm thế nào cho cá bớt tanh?
Anilin tác dụng với dung dịch brom
b) Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
 Phản ứng này được dùng nhận biết anilin.
CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất hóa học
a) Tính bazơ
III
(Anilin)
Lưu ý: Anilin và phenol đều làm mất màu nâu đỏ của dung dịch brom và tạo kết tủa trắng.
Câu 1: Cho các chất amoniac, metylamin, etylamin và anilin. Chất nào không làm quỳ tím hóa xanh?
A. Amoniac
C. Anilin
D. Etylamin
B. Metylamin
LUYỆN TẬP
Câu 2: Trong thuốc lá có chứa amin rất độc là
amin nào?
A. Cocain
C. Anilin
D. Nicotin
B. Cafein
LUYỆN TẬP
A. Glucozơ
C. Etylamin
D. Etylfomat
B. Anilin
LUYỆN TẬP
Câu 3: Cho các chất glucozơ, etylfomat, etylamin và anilin. Chất nào vừa làm mất màu nâu đỏ của dung dịch brom, vừa tạo kết tủa trắng?
Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu5: Có 3 hoá chất sau đây: Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được sắp xếp theo dãy
A. amoniac < etylamin < phenylamin
B. etylamin < amoniac < phenylamin
C. phenylamin < amoniac < etylamin
D. phenylamin < etylamin < amoniac
LUYỆN TẬP
Câu 6: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
ancol etylic. B. benzen.
C. anilin. D. axit axetic.

Câu 7: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
C2H5OH. B. CH3NH2.
C. C6H5NH2. D. NaCl.
LUYỆN TẬP
 
LUYỆN TẬP
Câu 1: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là:
A. 9g. B. 81,5g. C. 4,5g. D. 8,15g.
Câu 2: Trung hòa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là:
A. CH3NH2 B. C2H5NH2
C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 3: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. C2H5N và C3H7N. B. CH5N và C2H7N.
C. C3H9N và C4H11N. D. C2H7N và C3H9N.
LUYỆN TẬP
nguon VI OLET