TRÒ CHƠI
GIẢI Ô CHỮ
b
4
5
1.Nước có sản lượng khai thác than cao nhất Châu Á ?
6
7
3
2
1
n
2.Nước có thu nhập bình quân đầu người cao nhất Châu Á?

3.Tên dãy núi cao nhất Thế giới ?

5.Nước có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất Châu Á
6.N­ước nào ở Đông Nam Á , có tên thủ đô: Naypydaw?
7. Ấn Độ thuộc khu vực nào của châu Á?

Từ khóa:
TÂY NAM Á
4. Quốc gia nào có quốc kỳ không phải hình chữ nhật cũng chẳng phải hình vuông?
Khởi động
Tìm hiểu KT mới
Bài 9: KHU VỰC TÂY NAM Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á


12B
42B
Cực Dông
730 D
Cực Tây
260 D
Tìm hiểu KT mới
? Xác định tọa độ các điểm cực của Tây Nam Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Tìm hiểu KT mới
Biển Caxpi
Biển Đen
Địa Trung Hải
Biển Đỏ
Biển A-Rap
Vịnh Péc-xich
Tiếp giáp các vịnh, biển nào ?
Tiếp giáp các khu vực và Châu lục nào?
Khu vực Trung Á
Khu vực Nam Á
Châu Phi
Châu Âu
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
Lược đồ các châu lục trên thế giới
Vị trí chiến lược quan trọng:
+ Tiếp giáp châu Âu, châu Phi và phần còn lại của châu Á.
+ Tiếp giáp: Biển Cax-pi, Biển đen, biển Đỏ, Địa Trung Hải, vịnh Pec-xich, biển A-rap.
+ Nằm án ngữ đường biển từ châu Âu sang châu Á qua kênh đào Xuy-ê
Tìm hiểu KT mới
1. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ:
KÊNH ĐÀO XUY-Ê ĐƯỢC XÂY DỰNG NĂM 1859, DÀI 195 KM, THỜI GIAN ĐI QUA KÊNH LÀ 11-12 GIỜ. LÀ TUYẾN ĐƯỜNG HUYẾT MẠCH NỐI LIỀN ẤN ĐỘ DƯƠNG VỚI ĐẠI TÂY DƯƠNG VÀ NGƯỢC LẠI.
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ:
2. Đặc điểm tự nhiên:
H 9.1. Lược địa hình Tây Nam Á
Thảo luận nhóm: (3 phút)
Nhóm 1 : Mô tả các dạng địa hình từ phía Đông Bắc xuống phía Tây Nam?
Nhóm 2: Kể tên các kiểu khí hậu của khu vực và nhận xét đặc điểm chung của khí hậu ở đây? (dựa vào hình 2.1)
Nhóm 3: Kể tên các con sông của khu vực và nhận xét đặc điểm chung của sông ngòi ở đây? (dựa vào hình 9.1)
Nhóm 4: Kể tên các kiểu cảnh quan của khu vực và nhận xét đặc điểm chung của cảnh quan ở đây? (dựa vào hình 3.2)
- Kể tên các loại khoáng sản của khu vực và nhận xét về trữ lượng khoáng sản ở đây? (dựa vào hình 9.1)
Tìm hiểu KT mới
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
2. Đặc điểm tự nhiên:
a. Địa hình và khoáng sản:
H2.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Núi và sơn nguyên
Núi và sơn nguyên
Đồng bằng (Lưỡng Hà)
Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên, trong đó:
+ Phía Đông Bắc và phía Tây Nam là núi cao và sơn nguyên.
+ Ở giữa là đồng bằng.
- Trữ lượng dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới.
Tìm hiểu KT mới
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
b. Khí hậu:
H2.1. Lược đồ các đới khí hậu châu Á
- Nhiệt đới và cận nhiệt đới khô hạn.
Tìm hiểu KT mới
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
H2.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
c. Sông ngòi:
- Sông ngòi kém phát triển, hai sông lớn là Ti-grơ và Ơ-phrát.
S. Ti-grơ
S. Ơ-phrát
Tìm hiểu KT mới
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
2. Đặc điểm tự nhiên:
d. Cảnh quan:
- Phổ biến là hoang mạc và bán hoang mạc, ngoài ra còn có thảo nguyên, cây bụi lá cứng địa trung hải và cảnh quan núi cao.
Tìm hiểu KT mới
Hoang mạc đá
Thảo nguyên
Cây bụi lá cứng địa trung hải
Hoang mạc cát
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị
H9.3. Lược đồ các nước khu vực Tây Nam Á
Có bao nhiêu nước khu vực Tây Nam Á?
Tìm hiểu KT mới
H9.3. Lược đồ các nước khu vực Tây Nam Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị
Tìm hiểu KT mới
Có bao nhiêu quốc gia trong khu vực Tây Nam Á ?
a. Dân cư:
Số dân Tây Nam Á……………… Dân tộc…………............, Tôn giáo: ..……… ….........................................................
Dân cư phân bố ....................………………………….....
+ Tập trung ở ................... ..........…….……............................
+ Thưa thớt ở..........................................................
b. Kinh tế:
Trước đây: ...............................................................................................
Ngày nay: ................................................................................................
c. Chính trị:
- Là khu vực .............................về chính trị (thường xảy ra chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo) mà nguyên nhân chính là do vị trí............................ và nguồn...............................phong phú.
Đọc thông tin trong SGK, điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Hoạt động cá nhân: (3 phút)
Tìm hiểu KT mới
a. Dân cư:
Số dân Tây Nam Á…………………Dân tộc…………............, Tôn giáo: ..……… ….........................................................
Dân cư phân bố ....................………
+ Tập trung ở ................... ...…….… …................
+ Thưa thớt ở..........................................................
b. Kinh tế:
Trước đây: ...............................................................................................
Ngày nay: ................................................................................................
c. Chính trị:
- Là khu vực .............................về chính trị (thường xảy ra chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo) mà nguyên nhân chính là do vị trí............................ và nguồn...............................phong phú.
Đọc thông tin trong SGK, điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Hoạt động nhóm: (3 phút)
286 tr người
Chủ yếu người A-rab
Chủ yếu theo đạo Hồi
Không đều
đồng bằng và nơi giàu khoáng sản
hoang mạc, bán hoang mạc.....
chăn nuôi du mục, trồng trọt trong các ốc đảo và đồng bằng
khai thác chế biến, xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phát triển du lịch
bất ổn
chiến lược
dầu mỏ, khí đốt
H9.1. Lươc đồ dầu mỏ xuất từ Tây Nam Á đi các nước.
Nhà thờ Hồi giáo
Nhà thờ Ki-tô giáo
H 9.2. Khai thác dầu ở I ran
Một số hình ảnh hoạt động kinh tế, dân cư
Đô thị
Cảng xuất khẩu
Nhà máy lọc dầu
THÁNH ĐỊA MÉCCA
THÁNG RAMADAN-THÁNG ĂN CHAY
ĐỌC KINH
Chiến tranh I ran –
I rắc
Chiến tranh Ixraen – Li băng
Chiến tranh I ran –
I rắc
Chiến tranh Ixraen – Li băng
Chiến tranh Ixraen – Li băng
Xung đột ở Irac

Bài Tập
Câu 1: Chọn nội dung ở cột A nối với cột B sao cho đúng.
a
b
c

Bài Tập
Khu vực Tây Nam Á không có các kiểu khí hậu nào?
A. Cận nhiệt Địa Trung Hải
B. Cận nhiệt lục địa
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Nhiệt đới khô
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái đầu những câu đúng:.

Bài Tập
E. Cận Nhiệt gió mùa

Bài Tập
Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Ki tô giáo
B. Hồi giáo
C. Phật giáo
D. Ấn độ giáo
Câu 3: Khoanh tròn chữ cái đầu những câu đúng:.
DẶN DÒ
*Học bài cũ.
*Bài mới: - Nam Á có mấy miền địa hình. Nêu đặc điểm của mỗi miền.
- Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố mưa không đều ở khu vực Nam Á?

nguon VI OLET