Biên soạn : Đỗ Văn Đại
Giáo Viên : Trường THPT Dân lập Diêm Điền
Năm học 2007 - 2008
Nhiệt liệt chào mừng
Kiểm tra bài cũ.
Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế của Nhật sau chiến tranh TG 2 đến 1973 bước vào giai đoạn phát triển thần kỳ ?
* Chú trọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp ,tăng vốn ,gắn liền với áp dụng kỹ thuật mới .
* Tập trung cao độ vào việc phát triển các ngành then chốt ,có trọng điểm theo từng giai đoạn .
* Duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng , vừa phát triển các xí nghiệp lớn ,vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ ,thủ công .
Đường lối phát triển kinh tế
Nội dung bài học
I . Các ngành kinh tế
1 . công nghiệp
2 . dịch vụ
3 . Nông nghiệp
Ii . Bốn vùng kinh tế
1 : CÔNG NGHIệP .
I . C�C NG�NH KINH T?
68%
1%
31%
N«ng nghiÖp
Công nhgiệp
Dịch vụ
Dựa vào SGKvà biểu đồ tỉ trọng các ngành kinh tế trong GDP của Nhật . Hãy nhận xét vị trí giá trị sản lượng CN so với nền kinh tế của Nhật và so với nền kinh tế thế giới ?
Biểu đồ: Tỉ trọng các ngành kinh tế trong GDP của Nhật năm 2004 .
*Dựa vào bảng 9.4 SGK hãy trình bày Cơ cấu ngành và kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản ?
Một số ngành công nghiệp của nhật bản
* Nhận xét về mức độ tập trung và đặc điểm phân bố công nghiệp của Nhật Bản ?

Các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản
I . C�C NG�NH KINH T?
1: CÔNG NGHIỆP:
* Chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế của Nhật Bản .
* Đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kỳ .
* Cơ cấu ngành đa dạng , hiện đại , chiếm tỉ trọng cao và có nhiều hãng công nghiệp với nhiều sản phẩm nổi tiếng trên thế giới .
* Mức độ tập trung cao , nhiều nhất là trên đảo Hôn su .Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven biển , đặc biệt ở phía Thái Bình Dương .
I . C�C NG�NH KINH T?
2 : nông nhgiệp
Tại sao nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản ?Nguyên nhân và Giải pháp nào được đặt ra để giải quyết vấn đề LT-TP của Nhật ?
N«ng nghiÖp
Công nhgiệp
Dịch vụ
Biểu đồ: Tỉ trọng các ngành kinh tế trong GDP của Nhật năm 2004
68%
1%
31%
Phân bố sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản
Dựa vào bản đồ nông nghiệp hãy trình bày cơ cấu và sự phân bố các sản phẩm nông nghiệp của Nhật Bản ?
I . C�C NG�NH KINH T?
2 : nông nhgiệp
a/ Đặc điểm
- Giữ vai trò thứ yếu (1% trong GDP)
- Nguyên nhân :
+Do diện tích đất nông nghiệp quá ít (Hơn 5 triệu ha ,14% diện tích lãnh thổ .)
+Là đặc điểm chung của tất cả các nước phát triển .
- Giải pháp :
+ Phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh .
+ ứng dụng tối đa tiến bộ KH - KTvà công nghệ vào sản xuất
+ Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản được chú trọng .
b/ Cơ cấu và sự phân bố .
- Cơ cấu ( Trồng trọt ,chăn nuôi , đánh bắt và nuôi trồng )
- Sự phân bố (bản đồ )
N«ng nghiÖp
Công nhgiệp
Dịch vụ
Dựa vào SGK , biểu đồ tỉ trọng các ngành kinh tế trong GDP và sự hiểu biết . Hãy tìm hiểu đặc điểm của ngành Dịch vụ Nhật Bản ?
Biểu đồ: Tỉ trọng các ngành kinh tế trong GDP của Nhật năm 2004
I . CÁC NGÀNH KINH TẾ
3 : DịCH Vụ
68%
1%
31%
I . C�C NG�NH KINH T?
3 : DịCH Vụ.
I . C�C NG�NH KINH T?
3 : DịCH Vụ.
* Xuất khẩu trở thành động lực của sự tăng trưởng kinh tế . ( Nhật đứng thứ 3 thế giới về thương mại , gần đây lùi lại sau Trung Quốc )
* Quan hệ kinh tế của Nhật bao gồm cả nhóm nước phát triển và đang phát triển ở khắp các châu lục .
* Bạn hàng quan trọng là : Hoa Kỳ ,Trung Quốc , EU , các nước Đông Nam á , Ô-xtrây-li-a ...và Việt Nam .
* Dịch vụ chiếm 68% GDP năm 2004 .
* GTVT biển có vị trí không thể thiếu đối với Nhật Bản .
? Xác định trên bản đồ vị trí các cảng biển sau :Kô bê ; I ô kô ha ma ; Tô ki ô ; Ô xa ca .
Ii . Bốn vùng kinh tế
Dựa vào SGK và lược đồ nông nghiệp - công nghiệp tìm hiểu các vấn đề sau :
? Đặc điểm nổi bật về kinh tế của mỗi vùng .
? Xác định vị trí của mỗi vùng .
? Trong 4 vùng , vùng nào có nền kinh tế phát triển mạnh nhất ? Tại sao ? .
? Xác định các thành phố - trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản .
Phân bố sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản
Phân bố sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản
2
3
4
Xapôrô
Murôran
Kiôtô
Ôxaca
Kôbê
Tôkiô
Iôcôhama
Nagôia
Phucuôca
Nagaxaki
II . Bốn vùng kinh tế gắn với 4 đảo lớn .
Bài tập trắc nghiệm :
Chọn phương án trả lời đúng nhất .
Câu 1: Kinh tế của Nhật Bản phát triển mạnh nhất ở đảo ?
A Hô -cai -đô
D Xi -cô -cư
B Hôn -su
C Kiu - xiu
Câu 2 : Sản lượng lúa của Nhật Bản giảm so với trước đây là do .
A Hoa Kì , CHLB Đức ,Trung Quốc .
B Hoa Kì , CHLB Đức , Pháp .
A Dân số đang già nên tiêu thụ gạo giảm .
B Có sự thay đổi trong cơ cấu bữa ăn .
C Giảm diện tích trồng lúa để trồng cây khác có hiệu quả hơn .
Câu 3 : Thương mại của Nhật Bản đứng hàng thứ 4 sau các nươc .
D Tăng lượng gạo nhập từ các nước Đông Nam á .
C Hoa Kì , LB Nga, Pháp .
D Hoa Kì , LB Nga , Trung Quốc .
Câu 4 ; Hãy nối ý ở cột trái với ý ở cột phải thành câu đúng .
Bài tập trắc nghiệm :
a) Đảo Hôn -su
b) Đảo Xi -cô -cư
2. Kinh tế phát triển nhất , dân số đông, nhiều thành phố .
1 . Phát triển công nghiệp nặng , trồng cây công nghiệp và rau quả .
3 Nông nghiệp có vai trò chính , khai thác quặng đồng .
4 Rừng bao phủ , dân cư thưa , sản xuất giấy .
c) Hô -cai -đô
d) Kiu - xiu
Hoàn thành các câu hỏi và bài tập-Sgk-trang 83.
Chuẩn bị bài 9-Nhật Bản-Thực hành-Sgk-trang 84:
-Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu của bài thực hành để chọn đúng loại và dạng biểu đồ cần vẽ.
-Căn cứ vào bảng số liệu, biểu đồ đã vẽ và các ô kiến thức trong bài để nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.
Bài tập về nhà :
XIN CH�N TH�NH C?M ON
C�C TH?Y Cô GI�O v� C�C EM H?C SINH
* Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng ? Tại sao lượng cá khai thác của Nhật ngày càng giảm ?
Bảng : Giá trị xuất - nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
Đơn vị : Tỉ U S D
287,6
52,2
235,4
443,1
335,9
379,5
479,2
403,5
565,7
349,1
99,7
107,2
111,2
454,5
54,4
Xuất khẩu
NHậPkhẩu
Cán cân thương mại
nguon VI OLET